Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2023
  

 

Tháng 5

năm báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước

Tháng 6

năm báo cáo so với tháng 5 năm báo cáo

Tháng 6

năm báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước

6 tháng đầu

năm báo cáo so với

cùng kỳ

năm trước

Đơn vị tính: %

Tổng số

101,0

104,6

105,3

101,1

B. Khai khoáng

104,8

93,5

90,1

89,7

07. Khai thác quặng kim loại

122,3

97,3

115,4

122,8

08. Khai khoáng khác

103,3

93,1

88,0

87,7

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

104,0

103,0

105,7

101,9

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

90,8

125,9

93,3

100,4

11. Sản xuất đồ uống

114,0

100,9

103,3

128,7

13. Dệt

104,1

100,2

102,4

99,4

14. Sản xuất trang phục

98,7

92,9

106,2

99,1

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

74,0

156,1

97,6

98,1

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

94,3

128,6

93,8

82,6

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

98,6

98,0

116,5

115,9

18. In, sao chép bản ghi các loại

106,0

100,7

90,8

108,2

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

122,1

110,5

96,6

109,7

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

102,3

135,4

101,6

102,9

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

117,68

87,56

105,14

107,05

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

107,5

112,79

112,07

97,51

24, Sản xuất kim loại

92,86

100,96

88,98

100,18

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

104,27

98,99

116,36

104,8

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

152,49

76,92

114,29

108,06

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100

100

100

100

29. Sản xuất xe có động cơ

0

114,29

114,29

180

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

89,79

109,35

95,05

91,61

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

102,56

84,66

120,09

103,67

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

76,48

107,06

118,58

95,47

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

75,09

124,1

103,59

96,38

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

75,09

124,1

103,59

96,38

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

112,04

101,56

103,97

107,01

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

112,46

103,39

103,61

107,33

37. Thoát nước và xử lý nước thải

102,69

97,88

100,39

101,78

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

113,7

93,36

107,71

107,61

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]