Sản lượng thủy sản
  

Thực hiện

quý I

năm

2024

Ước tính

quý II

năm

2024

Ước tính

6 tháng

đầu năm

2024

So với cùng kỳ năm trước (%)

Quý I

năm

2024

Quý II

năm

2024

6 tháng

đầu năm

2024

Tấn

Tổng sản lượng thuỷ sản

9636

22995

32631

101,9

103,4

102,9

7737

18331

26068

101,7

103,4

102,9

Tôm

1000

2698

3698

104,0

104,1

104,1

Thủy sản khác

899

1966

2865

101,2

102,7

102,2

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

1740

6771

8511

105,8

105,1

105,3

955

4255

5210

105,9

105,5

105,6

Tôm

720

2171

2891

105,9

104,7

105,0

Thủy sản khác

65

345

410

103,2

103,3

103,3

Sản lượng thuỷ sản khai thác

7896

16224

24120

101,1

102,7

102,2

6782

14076

20858

101,1

102,7

102,2

Tôm

280

527

807

99,3

101,7

100,9

Thủy sản khác

834

1621

2455

101,1

102,6

102,1

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]