Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
  

 

Đơn vị

tính

 

Thực hiện

tháng 5

năm

báo cáo

Ước tính

tháng 6

năm

báo cáo

Ước tính

6 tháng

năm

báo cáo

Tháng 6

năm báo cáo

so với cùng kỳ năm trước (%)

6 tháng

năm báo cáo

so với cùng kỳ năm trước (%)

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

Nghìn tấn

1,8

1,5

10,7

71,4

93,6

Đá xây dựng khác

1000 m3

82,2

84,0

452,0

96,2

112,9

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

1000 m3

116,2

118,5

790,8

112,1

91,3

Tôm đông lạnh

Tấn

483,2

641,9

2309,7

107,8

98,0

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Tấn

202,0

210,0

1563,0

210,0

148,0

Bia đóng chai

Triệu lít

8,8

9,5

52,0

93,9

94,5

Bia đóng lon

Triệu lít

18,7

20,0

113,5

104,2

106,9

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

Nghìn tấn

10,1

10,9

63,5

101,8

107,1

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

Triệu cái

32,4

33,3

196,7

115,6

107,9

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

10,3

10,5

60,9

126,5

119,4

Vỏ bào, dăm gỗ

Nghìn tấn

72,2

71,3

373,9

128,5

139,3

Giấy và bìa nhăn

Tấn

514,0

510,0

3068,0

185,5

131,6

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)

Triệu trang

60,3

63,2

359,0

102,5

89,3

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

Tấn

1752,0

1850,0

11538,0

103,1

101,3

Phân vi sinh

Tấn

985,0

1100,0

6747,0

101,7

100,8

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

4,5

5,8

33,9

105,5

100,9

Tấm lát đường và vật liệu lát

1000 m2

1308,0

1550,0

6267,0

108,3

92,1

Clanhke xi măng

Nghìn tấn

202,4

200,0

900,0

111,8

101,1

Xi măng Portland đen

Nghìn tấn

144,1

182,3

807,5

88,5

94,6

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

Nghìn tấn

22,9

24,1

122,0

102,5

95,9

Xe có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lên với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn

Chiếc

32,0

54,0

172,0

1080,0

521,2

Ghế khác có khung bằng gỗ

Nghìn chiếc

1,7

1,3

25,9

9,9

39,0

Điện sản xuất

Triệu KWh

102,0

117,0

643,0

137,5

73,6

Điện thương phẩm

Triệu KWh

191,9

201,1

1029,8

100,5

105,0

Nước uống được

Nghìn m3

5714,0

5961,0

31136,0

105,4

106,4

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế

Tỷ đồng

17,8

17,5

104,4

148,1

146,4

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]