Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
  

 

Tháng 5 năm báo cáo

so với

cùng kỳ

năm trước

Tháng 6

năm báo cáo

so với

tháng 5

năm báo cáo

Tháng 6

năm báo cáo

so với

cùng kỳ

năm trước

6 tháng đầu

năm báo cáo

so với

cùng kỳ

năm trước

Đơn vị tính: %

Tổng số

101,7

107,2

107,3

102,9

B. Khai khoáng

107,1

99,1

100,6

98,6

07. Khai thác quặng kim loại

88,1

82,9

71,4

93,6

08. Khai khoáng khác

108,7

100,3

103,0

99,0

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

101,8

107,3

108,0

105,8

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

100,1

130,8

110,9

101,7

11. Sản xuất đồ uống

91,4

107,2

102,0

104,4

13. Dệt

98,6

107,2

101,8

107,1

14. Sản xuất trang phục

100,6

102,8

115,6

107,8

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

286,0

35,6

66,7

132,9

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

146,6

98,8

128,5

139,3

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

96,4

95,3

98,6

101,5

18. In, sao chép bản ghi các loại

95,9

104,8

102,5

89,3

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

91,4

117,3

93,9

116,4

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

103,8

127,3

103,9

101,1

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

105,6

91,5

110,3

98,2

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

100,8

111,2

99,8

96,5

24, Sản xuất kim loại

102,9

102,8

103,8

104,5

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

109,7

108,5

109,2

103,4

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

45,5

130,0

130,0

52,4

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100,0

100,0

100,0

100,0

29. Sản xuất xe có động cơ

457,1

168,8

1080,0

521,2

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

57,1

104,7

63,8

74,8

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

100,3

94,0

108,8

103,3

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

74,4

120,0

81,2

83,1

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

95,5

110,4

100,3

79,4

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

95,5

110,4

100,3

79,4

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

113,2

103,1

111,2

112,1

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

108,8

104,3

105,4

106,5

37. Thoát nước và xử lý nước thải

101,1

103,4

106,6

99,8

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

140,8

98,3

148,1

146,4

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]