NĂM
CHỈ TIÊU
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
Cơ sở y tế
|
184
|
186
|
|
|
|
Trong đó: Bệnh viện
|
21
|
18
|
|
|
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
01
|
01
|
|
|
|
Bệnh viện da liễu
|
01
|
01
|
|
|
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
04
|
06
|
|
|
|
Trạm y tế xã phường
|
141
|
141
|
|
|
|
Cơ sở y tế khác
|
16
|
19
|
|
|
|
Số giường bệnh
|
2.241
|
2.411
|
|
|
|
Số cán bộ ngành y
|
2.105
|
2.925
|
|
|
|
Trong đó: Bác sĩ
|
720
|
1.082
|
|
|
|
Y sỹ
|
281
|
320
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
576
|
929
|
|
|
|
Hộ sinh
|
349
|
360
|
|
|
|
Kỹ thuật viên y
|
179
|
234
|
|
|
|
Cán bộ ngành dược
|
284
|
542
|
|
|
|
Trong đó: Dược sĩ
|
105
|
325
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi (%)
|
6,6
|
6,4
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%)
|
5,8
|
5,7
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%)
|
9,0
|
8,7
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)
|
98,50
|
|
|
|
|
Số Bác sĩ/vạn dân
|
15
|
15
|
|
|
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
60
|
61
|
|
|
|
(Theo niên giám thống kê năm 2022)