NĂM
CHỈ TIÊU
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành (tỷ đồng)
|
30.897,9
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành (tỷ đồng). Trong đó:
|
38.037,0
|
48.491,1
|
|
|
|
- Bán lẻ hàng hóa
|
30.897,9
|
36.218,3
|
|
|
|
- Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
4.098,1
|
8.382,2
|
|
|
|
- Du lịch
|
35,0
|
149,4
|
|
|
|
- Dịch vụ khác
|
3.006,0
|
3.741,5
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (tỷ đồng)
|
5.058,3
|
8.382,2
|
|
|
|
-Dịch vụ lưu trú
|
290,8
|
913,5
|
|
|
|
-Dịch vụ ăn uống
|
4.767,5
|
7.468,7
|
|
|
|
Doanh thu của các cơ sở lưu trú (triệu đồng)
|
271.680
|
|
|
|
|
Doanh thu của các cơ sở lữ hành (triệu đồng)
|
34.970
|
|
|
|
|
Số lượt khách du lịch do các cơ sở lưu trú phục vụ (nghìn lượt người), trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Khách du lịch nghỉ qua đêm
|
337,6
|
981,5
|
|
|
|
- Khách trong ngày do các cơ sở lưu trú phục vụ
|
107,8
|
310,5
|
|
|
|
- Số lượt khách do các cơ sở lưu trú p hục vụ
|
445,4
|
1.292,0
|
|
|
|
- Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ
|
13,8
|
96,1
|
|
|
|
(Theo niên giám thống kê năm 2022)