(Theo niên giám thống kê năm 2023)

1. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt:

- Diện tích: 54.959 ha

+ Lúa: 53459 ha

+ Ngô: 1.493 ha

- Sản lượng: 340.796 tấn

+ Lúa: 334.747 tấn

+ Ngô: 6.038 tấn

2. Diện tích, sản lượng một số cây hàng năm:

 

 

Số lượng (ha)

Diện tích

 

Khoai lang

629

Sắn

3715

Mía

132

Vừng

106

Thuốc lá, thuốc lào

32

Cây lấy sợi

4

Cây có hạt chứa dầu

2475

Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh

 

- Rau, đậu các loại

5530

- Hoa, cây cảnh

201

- Cây hàng năm khác

947

Sản lượng (Tấn)

 

Khoai lang

3540

Sắn

80022

Mía

3365

Vừng

64

Thuốc lá, thuốc lào

105

Cây lấy sợi

31

Cây có hạt chứa dầu

5042

Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh

 

- Rau, đậu các loại

47119

- Hoa, cây cảnh

 

- Cây hàng năm khác

 

3. Diện tích cây trồng lâu năm:

a. Diện tích (ha)

 

 

Năm 2023

Cây ăn quả

 

Xoài

87

Cam, quýt, bưởi

1825

Táo

1

Nhãn

70

Vải, chôm chôm

32

Chuối

797

Dừa

204

Cây công nghiệp lâu năm

 

Dừa

92

Hồ tiêu

174

Cao su

5134

b. Sản lượng (tấn):

 

 

Năm 2023

Cây ăn quả

 

Xoài

435

Cam, quýt, bưởi

13956

Táo

5

Nhãn

517

Vải, chôm chôm

159

Chuối

14060

Dừa

2090

Cây công nghiệp lâu năm

 

Dừa

830

Hồ tiêu

260

Cao su

7089

Chè

12

4. Chăn nuôi gia súc, gia cầm:

Số lượng (Con):

 

 

Năm 2023

Trâu

15156

30082

Lợn

146584

9765

Gia cầm (Nghìn con)

4889

Trong đó: Gà

3497

Vịt, ngan, ngỗng

1224

Sản lượng (Tấn):

 

 

Năm 2023

Thịt trâu hơi xuất chuồng

930

Thịt bò hơi xuất chuồng

1185

Thịt lợn hơi xuất chuồng

16075

Thịt gia cầm hơi giết bán

15163

Trong đó: Thịt gà

9245

Trứng (Nghìn quả)

52778

Mật ong (Tấn)

102

5. Diện tích rừng:

- Diện tích rừng trồng mới tập trung: 7.032 ha. Trong đó:

+ Rừng sản xuất: 6.751 ha

+ Rừng phòng hộ: 275 ha

+ Rừng đặc dụng: 06 ha

- Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ:

 

 

Đơn vị tính

Năm 2023

Gỗ

1000 m3

594

Chia ra

 

 

- Gỗ rừng tự nhiên

1000 m3

 

- Gỗ rừng trồng

1000 m3

594

Trong đó:

 

 

- Gỗ nguyên liệu giấy

1000 m3

593

Củi

1000 ste

105

Tre

1000 cây

535

Song mây

Tấn

942

Nhựa thông

Tấn

900

Lá cọ

1000 lá

280

Lá dong

1000 lá

230

Lá nón

1000 lá

7170

Măng tươi

Tấn

43

Mộc nhĩ

Kg

2000

Cây chổi rành

Tấn

191

Bông đót

Tấn

46

Tranh

Tấn

9

6. Thủy sản:

- Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản: 7.929 ha, trong đó:

+ Nuôi trồng thuỷ sản biển: 7929

+ Nuôi trồng thuỷ sản nội địa:

- Sản lượng thủy sản: 62.055 tấn, trong đó:

+ Diện tích nước lợ: 14.043 tấn

+ Diện tích nước mặn: 38.122 tấn

+ Diện tích nước ngọt: 9.890 tấn

- Số lượng tàu, thuyền có động cơ khai thắc thủy sản biển: 2.129 chiếc. Trong đó, phân theo chiều dài tàu, phạm vi khai thác:

 

Năm 2023

TỔNG SỐ

2.129

Phân theo chiều dài tàu

 

Dưới 6 m

217

Từ 6 m đến dưới 12 m

1.464

Từ 12 m đến dưới 15 m

143

Từ 15 m đến dưới 24 m

291

Từ 24 m trở lên

14

Phân theo phạm vi khai thác

 

Khai thác gần bờ

1.781

Khai thác xa bờ

348