Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
  

 

Ước tính

tháng 9

năm

2023

Ước tính

9 tháng

năm

2023

Tháng 9

năm 2023

so với tháng

trước (%)

Tháng 9

năm 2023

so với cùng kỳ

năm trước (%)

9 tháng

năm 2023

so với cùng kỳ năm trước (%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

2716,6

23289,8

101,3

115,5

149,9

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

71,1

517,8

101,1

135,3

120,0

Đường bộ

2645,5

22772,0

101,3

115,0

150,8

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

136,2

1191,5

100,9

113,6

151,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,3

2,3

101,0

129,4

120,8

Đường bộ

135,9

1189,2

100,9

113,6

151,7

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1730,9

14865,6

100,9

111,6

107,8

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1730,9

14865,6

100,9

112,3

108,6

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

145,0

1258,1

100,8

104,7

102,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

145,0

1258,1

100,8

115,4

113,7

Hàng không

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]