Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 8 năm 2023
  

 

Đơn vị tính

Thực hiện tháng 7/2023

Ước tính
tháng 8/2023

Lũy kế thực
hiện 8 tháng năm 2023

Tháng 8 năm 2023
so với cùng
kỳ năm
trước (%)

Cộng dồn 8 tháng năm 2023 so với cùng kỳ
năm trước (%)

Đơn vị tính: %

Tên sản phẩm

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

1000 tấn

2,1

2,0

15,5

112,4

121,4

Đá xây dựng khác

1000 m3

93,2

91,7

595,4

117,1

111,8

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

1000 m3

146,7

156,0

1189,2

142,6

93,7

Tôm đông lạnh

Tấn

764,5

787,8

3968,2

103,8

107,0

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Tấn

257,0

270,0

1604,0

79,2

63,7

Bia đóng chai

Triệu lít

9,0

8,8

72,9

102,3

112,1

Bia đóng lon

Triệu lít

23,2

20,0

151,1

100,6

122,8

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

1000 tấn

10,2

9,7

77,7

107,1

102,5

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

Triệu cái

36,3

37,7

272,8

113,1

100,6

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

7,5

7,5

66,0

102,7

106,1

Vỏ bào, dăm gỗ

1000 tấn

95,0

101,3

477,8

128,2

96,9

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

1000 chiếc

1730,2

1806,1

13557,6

97,0

116,2

Giấy và bìa nhăn

Tấn

394,0

390,0

3055,0

80,9

85,7

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cm x 19cm)

Triệu trang

60,3

57,7

519,9

90,5

105,1

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

1000 tấn

1956,0

2200,0

15551,0

104,9

106,6

Phân vi sinh

1000 tấn

1298,0

1340,0

9333,0

98,0

101,8

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải

Tấn

740,0

700,0

4247,0

96,6

106,3

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

7,0

7,1

47,7

101,4

102,6

Thuốc mỡ kháng sinh

Tấn

9,6

9,8

67,7

103,1

98,0

Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic

Tấn

19,1

20,4

145,0

89,1

105,7

Tấm lát đường và vật liệu lát

Triệu m2

1410,0

1400,0

9464,0

92,5

110,5

Clanhke xi măng

1000 tấn

237,7

195,0

1370,3

144,5

99,8

Xi măng Portland đen

1000 tấn

212,9

203,1

1312,0

127,1

100,5

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

1000 tấn

19,4

26,6

176,0

89,1

91,2

Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu

1000 tấn

8,0

8,0

64,4

107,2

110,9

Khuôn đúc bằng kim loại màu

Tấn

10,8

11,5

77,9

93,5

97,6

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

1000 tấn

1200,2

1205,2

10129,7

98,0

105,1

Ghế khác có khung bằng gỗ

1000 chiếc

7,5

7,5

81,4

92,3

88,1

Điện sản xuất

Triệu KWh

95,3

141,5

1000,1

112,2

96,5

Điện thương phẩm

Triệu KWh

204,2

203,1

1388,2

104,6

104,3

Nước uống được

Triệu m3

5511,0

5631,0

40383,0

104,4

106,7

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]