1. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt:

- Diện tích: 54.276 ha

+ Lúa: 52.790 ha

+ Ngô: 1.480 ha

- Sản lượng: 272.497 tấn

+ Lúa: 266.643 tấn

+ Ngô: 5.843 tấn

2. Diện tích, sản lượng một số cây hàng năm:

 

Số lượng

Diện tích

 

Mía

147

Thuốc lá, thuốc lào

38

Cây lấy sợi

5

Cây có hạt chứa dầu

2503

Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh

 

Rau, đậu các loại

5642

Hoa, cây cảnh

200

Cây hàng năm khác

851

Sản lượng (Tấn)

 

Mía

3694

Thuốc lá, thuốc lào

126

Cây lấy sợi

46

Cây có hạt chứa dầu

3884

Rau đậu các loại, hoa, cây cảnh

 

Rau, đậu các loại

47415

Hoa, cây cảnh

 

Cây hàng năm khác

 

3. Diện tích cây trồng lâu năm:

a. Diện tích (ha)

 

Năm 2022

Cây ăn quả

 

Xoài

80

Cam, quýt, bưởi

1295

Táo

2

Nhãn

74

Vải, chôm chôm

30

Cây công nghiệp lâu năm

 

Dừa

66

Điều

 

Hồ tiêu

195

Cao su

5538

Chè

3

b. Sản lượng (tấn):

Năm 2022

Cây ăn quả

 

Xoài

420

Cam, quýt, bưởi

12330

Táo

6

Nhãn

540

Vải, chôm chôm

153

Cây công nghiệp lâu năm

 

Dừa

830

Hồ tiêu

260

Cao su

7089

Chè

12

4. Chăn nuôi gia súc, gia cầm:

Số lượng (Con):

 

Năm 2022

Trâu

15238

28231

Lợn

145634

9036

Gia cầm (Nghìn con)

4562,8

Trong đó: Gà

3365,7

Vịt, ngan, ngỗng

1197,1

Sản lượng (Tấn):

 

Năm 2022

Thịt trâu hơi xuất chuồng

938

Thịt bò hơi xuất chuồng

1196

Thịt lợn hơi xuất chuồng

14351

Thịt gia cầm hơi giết bán

15461

Trong đó: Thịt gà

9568,0

Trứng (Nghìn quả)

47525

Mật ong (Tấn)

101,0

5. Diện tích rừng:

- Diện tích rừng trồng mới tập trung: 7.210 ha. Trong đó:

+ Rừng sản xuất: 6.514 ha

+ Rừng phòng hộ: 632 ha

+ Rừng đặc dụng: 64 ha

- Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ:

Đơn vị tính

Năm 2022

Gỗ

1000 m3

599

Chia ra

 

 

- Gỗ rừng tự nhiên

1000 m3

 

- Gỗ rừng trồng

1000 m3

599

Trong đó:

 

 

- Gỗ nguyên liệu giấy

1000 m3

590

Củi

1000 ste

112

Tre

1000 cây

557

Song mây

Tấn

943

Nhựa thông

Tấn

900

Lá cọ

1000 lá

279

Lá dong

1000 lá

218

Lá nón

1000 lá

7160

Măng tươi

Tấn

41

Mộc nhĩ

Kg

1000

Cây chổi rành

Tấn

191

Bông đót

Tấn

46

Tranh

Tấn

9

6. Thủy sản:

- Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản: 7.820 ha, trong đó:

+ Diện tích nước lợ: 5.860 ha

+ Diện tích nước mặn: 0 ha

+ Diện tích nước ngọt: 1.960 ha

- Sản lượng thủy sản: 60.250 tấn, trong đó:

+ Diện tích nước lợ: 13.520 tấn

+ Diện tích nước mặn: 37.141 tấn

+ Diện tích nước ngọt: 9.590 tấn

- Số lượng tàu, thuyền có động cơ khai thắc thủy sản biển: 2.196 chiếc. Trong đó, phân theo chiều dài tàu, phạm vi khai thác:

 

Năm 2022

TỔNG SỐ

2.196

Phân theo chiều dài tàu

 

Dưới 6 m

216

Từ 6 m đến dưới 12 m

1.505

Từ 12 m đến dưới 15 m

155

Từ 15 m đến dưới 24 m

305

Từ 24 m trở lên

15

Phân theo phạm vi khai thác

 

Khai thác gần bờ

1.833

Khai thác xa bờ

363

(Theo niên giám thống kê năm 2022)