Danh lục các thực vật quý hiếm ở Thừa Thiên Huế có tên trong Sách đỏ Việt Nam 1996 và Nghị định 48-2002/NĐ-CP
  

STT

Tên tiếng Việt

Tên khoa học

Cấp báo động

SĐVN

NĐ 48

1

Ba gạc lá nhỏ

Rauvolfia indochinensis Pichon

T

-

2

Bảy lá một hoa, Tảo hưu

Paris polyphylla Smith

R

-

3

Bổ cốt toái

Drynaria fortunei (Kuntz. ex Mett.) J.Smith

T

-

4

Cầu diệp Evard

Bulbophyllum evradii Gagnep

R

-

5

Cầu diệp Hiệp

Bulbophyllum hiepii Aver

R

-

6

Cầu diệp Tixier

Bulbophyllum tixieri Seidenf

R

-

7

Cầu tích, Lông cu li

Cibotium barometz (L.) J.Smith

K

-

8

Chò chỉ

Parashorea chinensis Wang Hsie

K

-

9

Cơm lệnh nhỏ

Pothos kerrii Buchet ex Gagnep

R

-

10

Cúc mai, cây Indo

Indosia involucrata (Gagnep.) J. E. Vidal

T

-

11

Dầu đọt tím

Dipterocarpus grandiflorua. Blanco

R

-

12

Dó Bà Nà

Aquilaria banaensae Phamh

T

-

13

Dó bầu, Trầm hương

Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte

E

IIA

14

Du sam, Thông dầu

Keteleeria evelyniana  Mast

V

IIA

15

Đỉnh tùng

Cephalotaxus hainanensis H. L. Li.

R

-

16

Đơn mạng

Maesa reticulata C. Y. Wu

R

-

17

Gụ lau, Gõ lau

Sindora tonkinensis A. Chev.

V

-

18

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson

V

-

19

Hoàng đàn giả, Tùng Bạch Mã

Dacrydium pierrei Hickel

K

-

20

Hoàng thảo hương thơm

Dendrobium amabile (Lour.) O'Brien

R

-

21

Hồi lá nhỏ

Illicium parvifolium Merr

R

-

22

Kiền kiền

Hopea pierrei Hance

K

-

23

Kim giao

Nageia freuryi (Hickle) Lawb

V

-

24

Kim giao cuống phình

Nageia wallichiana (Presl.) Kuntz

V

-

25

Kim tuyến

Anoetochilus chapaensis Gagnep

R

IA

26

Lá khôi

Ardisia silvestris Pit

V

-

27

Lan thông

Psilotum nudum (L.) Griseb.

K

-

28

Mở rạng

Pachylarnax precalva Dandy

V

-

29

Nắp ấm

Nepenthes annamensis Macfarl

R

-

30

Ngân nhĩ

Tremella fuciformic Berk

R

-

31

Ngũ gia bì hương

Acanthopanax gracilistyluss W.W. Smith

K

-

32

Nưa chân vịt

Tacca palmata Blume

R

-

33

Ô dước

Lindera myrrha (Luor.) Merr.

V

-

34

Pơ mu

Fokienia Hodgingsii (Dunn.) Henry & Thomas

K

IIA

35

Re hương

Cinnamomum parthenoxylon (Jack.) Meissn.

K

IIA

36

Sao lá to

Hopea hainanensis Merr&Chun

K

-

37

Sến mật

Madhuca pasquieri (Dubard.) H.J.Lam.

K

-

38

Sừng dê

Strophanthus divaricatus (Luor) Hook&Arn

T

-

39

Thiên tuế

Cycas pectinata Griff

V

IIA

40

Trắc

Dalbergia cochinchinensis

V

IIA

41

Trợ hoa

Enkianthus quinqueflorus Lour

R

-

42

Trường ngân

Amesiodendron chinense (Merr.) Hu

T

-

43

Ý thảo

Dendrobium grantiosissimum Reichb.f.

R

-

Ghi chú:

E (Endangered): Đang nguy cấp

R (Rare): Hiếm ( có thể sẽ nguy cấp)

K (Insufficienly known) Không biết chính xác

IA: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng

V (Vulnerable): Sẽ nguy cấp

T (Threatened): Bị đe dọa

HA: Hạn chế  khai thác và sử dụng

Theo Địa chí Thừa Thiên Huế - Phần Tự nhiên

(Nhà Xuất bản Khoa học xã hội - năm 2005)

 

 Bản in]