Nông - lâm - thủy sản
  

CHỈ TIÊU

2016

2017

2018

2019

2020

1. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (ha)

56.148

56.532

56.382

56.455

55.752

- Lúa

54.510

54.815

54.732

54.855

54.322

- Ngô

1.630

1.710

1.643

1.593

1.413

2. Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)

330.532

334.196

341.029

333.096

325.937

- Lúa

324.219

327.435

334.395

326.718

320.338

- Ngô

6.290

6.745

6.617

6.360

5.580

3. Diện tích một số cây hàng năm (ha)

+ Mía

168

171

206

178

175

+ Thuốc lá, thuốc lào

66

68

71

43

44

+ Cây lấy sợi

3

3

3

2

2

+ Cây có hạt chứa dầu

3.613

3.538

3.450

3.321

3.061

+ Rau, đậu các loại

6.483

6.059

6.197

6.012

6.008

+ Hoa, cây cảnh

384

352

363

280

289

+ Cây hàng năm

130

220S

257

371

503

4. Sản lượng một số cây hàng năm (tấn)

+ Mía

3.646

3.801

4.789

3.963

4.347

+ Thuốc lá, thuốc lào

189

225

228

134

136

+ Cây lấy sợi

21

20

20

19

20

+ Cây có hạt chứa dầu

7.223

7.320

7.456

5.593

7.153

+ Rau, đậu các loại

46.238

45.549

48.830

49.368

51.044

5. Diện tích cây trồng lâu năm (ha)

+ Cây ăn quả

1.425

1.427

1.356

1.320

1.450

+ Cây công nghiệp lâu năm

7.031

7.257

7.302

6.934

6.499

6. Sản lượng cây trồng lâu năm (tấn)

+ Cây ăn quả

14.517

14.164

13.716

12.335

15.293

+ Cây công nghiệp lâu năm

7.104

7.658

7.904

7.574

10.277

7. Diện tích rừng (ha)

- Diện tích rừng trồng tập trung. Trong đó:

6.020

5.857

6.149

6.200

6.208

+ Rừng sản xuất

5.671

5.200

6.055

5.840

5.902

+ Rừng phòng hộ

258

657

94

360

285

+ Rừng đặc dụng

91

0

0

0

21

8. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

+ Gỗ (m3)

497.326

576.475

598.831

609.216

620.000

Trong đó: Gỗ rừng trồng

496.976

576.475

598.831

609.216

620.000

+ Tre (ngàn cây)

3.691

3.685

735

680

670

+ Lá cọ (ngàn lá)

470

465

410

280

230

+ Măng tươi (tấn)

433

440

648

695

720

+ Mộc nhĩ (kg)

3.100

3.200

3.200

3.000

2.900

9. Chăn nuôi gia súc, gia cầm (con)

- Số lượng đàn lợn

205.649

179.291

178.811

88.613

129.182

- Số lượng đàn trâu

21.164

21.306

19.660

16.556

14.448

- Số lượng đàn bò

31.442

33.679

32.145

30.011

28.868

- Số lượng đàn gia cầm (nghìn con)

2.764,4

2.778,2

2.968,4

3.729,7

4.429,6

- Đàn dê

7.772

8.396

9.442

8.961

9.046

10.Sản lượng đàn gia súc, gia cầm (tấn)

- Thịt lợn hơi xuất chuồng

21.421,0

20.256,9

20.894,1

15.106,0

16.073,4

- Thịt trâu hơi xuất chuồng

927,7

931,3

1.076,3

1.055,0

1.007,9

- Thịt bò hơi xuất chuồng

1.381,5

1.421,7

1.489,3

1.462,0

1.287,9 

- Thịt gia cầm giết bán

5.630,8

5.597,8

7.504,8

12.398,3

11. Thủy sản

- Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (ha).Trong đó:

7.175,0

7.167,3

7.385

7.537

7.635

+ Diện tích nước lợ

5.108,0

5.157,3

5.380,0

5.547

5.650

+ Diện tích nước mặn

+ Diện tích nước ngọt

2.067,0

2.010,0

1.995,0

1.990

1.985

- Sản lượng thủy sản (tấn).Trong đó:

45.405

52.079

55.632

57.820

56.750

+ Diện tích nước lợ

10.319

10.706

11.619

12.066

12.657

+ Diện tích nước mặn

27.369

33.400

35.707

37.189

35.215

+ Diện tích nước ngọt

7.717

7.973

8.306

8.565

8.878

- Số lượng tàu, thuyền có động cơ khai thắc thủy sản biển(chiếc). Trong đó, phân theo nhóm công suất:

2.034

2.213

2.221

2.193

2.191

+ Dưới 20 CV

1.075

1.230

1.247

1.277

1.321

+ Từ 20 CV đến dưới 50 CV

585

591

575

533

516

+ Từ 50 CV đến dưới 90 CV

81

75

53

42

34

+ Từ 90 CV đến dưới 250 CV

152

153

150

139

119

+ Từ 250 CV đến dưới 400 CV

50

52

52

44

35

+ Từ 200 CV trở lên

91

112

144

158

166
www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]
Các bài khác