Đầu tư và xây dựng
  

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

NĂM

CHỈ TIÊU

2016

2017

2018

2019

2020

Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành (triệu đồng)

17.587.890

18.473.614

19.723.376

21.846.297

24.445.100

Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (triệu đồng)

13.337.659

13.797.926

13.978.684

15.022.530

16.629.855

Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (năm trước =100)

108,63

105,32

101,31

107,47

110,70

Tổng vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 1988 đến năm hiện hành triệu đô la Mỹ) (*)

74,60

49,23

1.162,84

293,06

18,45

Vốn thực hiện đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 1988 đến 2018 triệu đô la Mỹ)

51,13

38,57

35,76

52,00

41,30

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà (nghìn m2). Trong đó:

736

784

681

660

600

- Nhà ở chung cư

1

1

 

 

 

- Nhà ở riêng lẻ

735

783

681

650

600

Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm 2018 của hộ dân cư (m2). Trong đó:

720.392,8

780.547,9

675.950,4

649.951,0

598.242,0

- Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng

713.608,2

780.547,9

675.950,4

646.211,0

598.242,0

- Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên

6.784,6

-

-

-

-

- Nhà biệt thự

-

-

-

-

-

(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp phép từ các năm trước.

 

www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]
Các bài khác