Bảng xếp hạng Công tác cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế hàng năm
  
Cập nhật:05/11/2018 2:15:38 CH

 

Bảng xếp hạng Công tác cải cách hành chính
 khối cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế hàng năm

Tên đơn vị

Năm 2022

Năm 2021

Năm 2020

Năm 2019

Năm 2018

Năm 2017

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Văn phòng

UBND tỉnh

3

1

2

1

1

1

14

6

5

Sở Y tế

5

4

10

6

2

2

13

14

13

Sở Tư pháp

13

2

5

4

7

3

1

1

2

Sở Nội vụ

10

7

1

5

4

4

8

3

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

14

6

14

18

5

2

7

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

16

18

12

8

6

3

5

9

Sở Thông tin và Truyền thông

1

6

12

18

5

7

16

8

12

Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh

11

21

11

21

21

8

15

X

X

Sở Tài chính

14

10

16

9

12

9

5

4

14

Sở Khoa học và Công nghệ

7

13

14

17

14

10

4

2

3

Sở Ngoại vụ

19

8

13

15

6

11

6

17

16

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

4

17

15

16

15

12

12

11

19

Sở Văn hóa và Thể thao

21

19

19

13

16

13

11

X

X

Thanh tra tỉnh

20

20

3

2

11

14

7

20

10

Sở Xây dựng

15

12

21

19

9

15

9

10

8

Ban Dân tộc

9

15

9

20

19

16

18

21

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

12

5

7

8

10

17

17

13

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

11

8

7

5

18

10

12

18

Sở Giao thông Vận tải

16

18

20

10

17

19

19

19

11

Sở Du lịch

18

9

17

11

3

20

X

X

X

Sở Công Thương

6

3

4

3

20

21

20

9

4


Bảng xếp hạng Công tác cải cách hành chính

khối UBND các huyện, thị xã, thành phố các năm

Tên đơn vị

Năm 2022

Năm 2021

Năm 2020

Năm 2019

Năm 2018

Năm 2017

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

Vị thứ

UBND huyện Phú Lộc

5

9

4

1

6

1

1

1

1

UBND huyện Phong Điền

2

7

5

6

5

2

6

2

8

UBND thị xã Hương Trà

7

1

9

4

4

3

9

5

7

UBND huyện Phú Vang

4

6

3

2

1

4

5

7

3

UBND thị xã Hương Thuỷ

9

5

8

5

7

5

4

8

4

UBND thành phố Huế

8

2

6

7

8

6

2

6

Không xếp hạng

UBND huyện A Lưới

3

4

7

9

9

7

8

9

2

UBND huyện Nam Đông

6

3

2

3

2

8

7

4

5

UBND huyện Quảng Điền

1

8

1

8

3

9

3

3

6


thuathienhue.gov.vn
 Bản in]
Các bài khác