Vốn đầu tư phát triển tỉnh 8 tháng năm 2021
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Thực hiện 8
tháng năm 2020
|
Ước tính
8 tháng năm 2021
|
Lũy kế 8 tháng năm 2021
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2021
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính : Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
27000
|
16114
|
16808
|
62,3
|
104,3
|
Vốn địa phương quản lý
|
19850
|
12135
|
12024
|
60,6
|
99,1
|
Vốn trung ương quản lý
|
7150
|
3978
|
4784
|
66,9
|
120,2
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
1. Vốn ngân sách Nhà nước
|
5664
|
4048
|
3935
|
69,5
|
97,2
|
2. Vốn tín dụng
|
11113
|
6478
|
6389
|
57,5
|
98,6
|
3. Đầu tư của doanh nghiệp
|
3400
|
1900
|
2330
|
68,5
|
122,6
|
4. Vốn đầu tư của dân
|
3400
|
1930
|
2280
|
67,1
|
118,1
|
5. Vốn viện trợ nước ngoài
|
923
|
1027
|
404
|
43,8
|
39,3
|
6. Vốn đầu tư nước ngoài
|
2500
|
730
|
1470
|
58,8
|
201,4
|
Cục thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế