Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong tỉnh (bình quân)
|
%
|
8-9
|
9,6
|
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất (bình quân)
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp – Xây dựng
|
%
|
14 - 15
|
16,1
|
|
+ Du lịch – Dịch vụ
|
%
|
7 - 8
|
10,2
|
|
+ Nông – lâm – ngư nghiệp
|
%
|
3,5 - 4
|
8,7
|
|
2. GDP bình quân đầu người
|
USD
|
550-600
|
580
|
Theo giá FOB năm 1989
|
3. Tốc độ tăng doanh thu du lịch (bình quân)
|
%
|
20,0
|
23,6
|
|
Tốc độ tăng lượt khách du lịch
(bình quân)
|
%
|
17 - 18
|
16,4
|
|
4. Sản lượng lương thực có hạt (bình quân)
|
Vạn tấn
|
22
|
23
|
|
5. Giá trị kim ngạch xuất khẩu (đến năm 2005)
|
Triệu USD
|
55 – 60
|
57
|
|
6. Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
12.000 - 12.500
|
13.712
|
|
7. Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên
|
%
|
1,4
|
1,33
|
|
8. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở trong độ tuổi
|
Xã, phường, thị trấn
|
150
|
150
|
|
9. Huy động học sinh vào hệ ngoài công lập
|
%
|
20 – 30
|
23
|
|
10. Lao động được đào tạo nghề (đến năm 2005)
|
%
|
25
|
25
|
|
11. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
20 – 23
|
23
|
|
12. Tỷ lệ xã có điện
|
%
|
100
|
100
|
|
Tỷ lệ hộ dùng điện
|
%
|
90
|
96,4
|
|
13. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch (nước máy, nước giếng, nước tự chảy trên cao)
|
%
|
70
|
75
|
|
14. Giải quyết việc làm bình quân hàng năm
|
Lao động
|
10.000 – 12.000
|
13.000
|
|
15. Tỷ lệ hộ nghèo (chuẩn cũ)
|
%
|
10
|
7
|
|
16. Kiên cố hóa kênh mương ở vùng đồng bằng và vùng trọng điểm ở miền núi, ven biển
|
|
Hoàn thành cơ bản
|
Hoàn thành cơ bản
|
|
17. Nhựa hóa tỉnh lộ
|
%
|
80
|
Hoàn thành cơ bản
|
|
Bê tông hóa giao thông nông thôn vùng đồng bằng, vùng gò đồi, ven biển và miền núi
|
%
|
70
|
70
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
Chỉ tiêu
|
Thời kỳ 2001 - 2005
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
1. Diện tích đất tự nhiên
|
505.398
|
505.398
|
505.398
|
505.398
|
505.398
|
2. Dân số trung bình
|
1.080,0
|
1.091,9
|
1.105,5
|
1.120,0
|
1.134,5
|
Tỷ suất sinh
|
19,9
|
19,1
|
18,3
|
17,8
|
17,5
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
1,3
|
0,8
|
0,8
|
0,5
|
0,3
|
Tỷ suất tặng tự nhiên dân số
|
15,5
|
14,5
|
14,0
|
13,6
|
13,3
|
3. Tổng sản phẩm trong tỉnh
(GDP – Giá 1994)
|
2400,4
|
2621,5
|
2862,8
|
3122,9
|
3475,8
|
- Tốc độ tăng trưởng
|
9,1
|
9,2
|
9,2
|
9,1
|
11,3
|
Trong đó: + Dịch vụ
|
1083,7
|
1169,7
|
1254,0
|
1367,7
|
1499,5
|
+ Công nghiệp – xây dựng
|
757,4
|
871,2
|
999,5
|
1128,0
|
1316,0
|
+ Nông – lâm – ngư nghiệp
|
559,4
|
580,6
|
609,3
|
627,2
|
660,4
|
- Theo giá hiện hành
|
3941,1
|
4439,6
|
4971,6
|
5872,4
|
7070,5
|
+ Dịch vụ
|
1749,8
|
1956,9
|
2163,7
|
2552,7
|
3047,9
|
+ Công nghiệp – Xây dựng
|
1267,8
|
1464,6
|
1687,8
|
2005,1
|
2538,2
|
+ Nông – lâm – ngư nghiệp
|
923,4
|
1018,1
|
1120,2
|
1314,7
|
1484,5
|
GDP bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
GDP bình quân đầu người (giá thực tế)
|
3649,2
|
4066,1
|
4497,2
|
5243,2
|
6232,4
|
GDP bình quân đầu người
|
246,6
|
266,6
|
290,2
|
332,8
|
394,5
|
4. Cơ cấu GDP
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Dịch vụ
|
44,4
|
44,4
|
43,5
|
43,5
|
43,1
|
+ Công nghiệp – Xây dựng
|
32,2
|
33,0
|
33,9
|
34,1
|
35,9
|
+ Nông nghiệp
|
23,4
|
22,9
|
22,5
|
22,4
|
21,0
|
5. Doanh thu du lịch
|
232,1
|
302,0
|
285,1
|
375,1
|
547,5
|
6. Tổng giá trị xuất khẩu
|
35,1
|
40,9
|
25,7
|
37,3
|
57,0
|
Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người
|
32,5
|
37, 5
|
23,3
|
33,3
|
50,2
|
7. Sản lượng lương thực có hạt
|
208,3
|
214,8
|
239,6
|
250,7
|
240,0
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
192,9
|
196,7
|
216,8
|
223,9
|
211,6
|
8. Tổng đầu tư toàn xã hội
|
2128,0
|
2283,9
|
2717,4
|
3086,9
|
3495,6
|
Tổng đầu tư toàn xã hội/GDP
|
54,0
|
51,4
|
54,7
|
52,6
|
49,4
|
9. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
685,6
|
693,7
|
819,8
|
886,6
|
1060,4
|
Trong đó:
- Thuế xuất – nhập khẩu
|
34,8
|
31,2
|
31,2
|
42,5
|
45,0
|
- Thu nội địa
|
286,3
|
469,8
|
701,5
|
721,6
|
889,3
|
+ Thu từ kinh tế Trung ương
|
31,0
|
29,7
|
44,6
|
46,3
|
56,0
|
+ Thu từ quốc doanh địa phương
|
38,6
|
42,4
|
73,9
|
63,2
|
70,0
|
+ Thu từ kinh tế ngoài QD
|
41,6
|
50,6
|
63,0
|
75,0
|
90,0
|
+ Thu KV có vốn đầu tư nước ngoài
|
169,8
|
190,6
|
252,6
|
290,2
|
350,0
|
10. Chi ngân sách nhà nước địa phương
|
288,9
|
1.339,4
|
1.158,3
|
1.540,4
|
1.654,7
|
- Chi đầu tư phát triển
|
419,9
|
305,0
|
391,1
|
663,3
|
686,2
|
11. Tỷ lệ hộ nghèo (Chuẩn cũ)
|
17,3
|
14,3
|
11,5
|
8,5
|
7,0
|
Tỷ lệ hộ nghèo (Chuẩn mới)
|
|
|
|
|
21,17
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
5,2
|
3,0
|
2,8
|
3,0
|
1,5
|