|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng 7/2021
|
Ước tính
tháng 8/2021
|
Lũy kế thực
hiện 8 tháng năm 2021
|
Tháng 8 năm 2021
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
Cộng dồn 8 tháng năm 2021 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
1000 tấn
|
1,8
|
1,8
|
12,7
|
107,0
|
107,7
|
Đá xây dựng khác
|
1000 m3
|
91,1
|
92,6
|
595,5
|
116,7
|
112,2
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 m3
|
136,4
|
125,0
|
976,6
|
90,5
|
95,1
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
854,3
|
700,3
|
4105,9
|
91,3
|
102,1
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
399,0
|
375,0
|
2538,0
|
90,1
|
97,1
|
Bia các loại
|
Triệu lít
|
24,8
|
23,0
|
173,8
|
89,0
|
104,0
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 tấn
|
9,0
|
8,3
|
65,7
|
108,4
|
112,7
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
40,8
|
38,5
|
266,6
|
133,9
|
134,4
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
8,0
|
7,5
|
63,1
|
104,3
|
88,0
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 tấn
|
46,0
|
45,7
|
420,0
|
93,9
|
107,2
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
Triệu chiếc
|
1,6
|
1,6
|
10,8
|
147,9
|
143,9
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
486,0
|
550,0
|
3941,0
|
122,3
|
117,5
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
66,9
|
69,0
|
557,2
|
90,9
|
93,1
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
1000 tấn
|
1,9
|
2,0
|
13,7
|
65,0
|
95,5
|
Phân vi sinh
|
1000 tấn
|
1,3
|
1,3
|
9,3
|
93,4
|
96,4
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
1000 Tấn
|
0,5
|
0,6
|
3,3
|
95,1
|
89,1
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
6,8
|
7,0
|
39,1
|
112,5
|
86,9
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
9,8
|
10,0
|
67,9
|
107,9
|
100,3
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
16,9
|
15,6
|
132,2
|
62,1
|
79,0
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
Triệu m2
|
1,2
|
1,2
|
7,8
|
91,3
|
86,8
|
Clanhke xi măng
|
1000 tấn
|
243,3
|
235,4
|
1652,4
|
109,4
|
95,9
|
Xi măng Portland đen
|
1000 tấn
|
200,7
|
199,0
|
1510,2
|
111,3
|
105,3
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
1000 tấn
|
26,6
|
22,8
|
177,7
|
111,8
|
110,7
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
1000 tấn
|
7,7
|
8,6
|
53,9
|
128,1
|
104,0
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
6,3
|
6,5
|
48,7
|
103,2
|
84,4
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
1000 tấn
|
1,0
|
1,2
|
9,3
|
91,5
|
95,7
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 chiếc
|
20,1
|
18,3
|
133,7
|
156,0
|
143,4
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
38,0
|
60,7
|
499,1
|
81,7
|
102,5
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
180,9
|
179,6
|
1247,7
|
107,7
|
102,0
|
Nước uống được
|
Triệu m3
|
5,3
|
5,3
|
37,3
|
102,6
|
102,6
|