|
Đơn vị tính
|
Tháng 12 năm 2020
|
Ước tính
tháng 01 năm 2021
|
Lũy kế thực
hiện 1 tháng năm 2021
|
Tháng 01 năm 2021
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
Cộng dồn 1 tháng năm 2021 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
1000 Tấn
|
1,7
|
1,3
|
1,3
|
141,92
|
141,92
|
Đá xây dựng khác
|
1000 M3
|
44,5
|
45,1
|
45,1
|
138,76
|
138,76
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 M3
|
136,7
|
110,0
|
110,0
|
122,05
|
122,05
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
367,0
|
350,0
|
350,0
|
195,53
|
195,53
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
420,6
|
428,0
|
428,0
|
136,66
|
136,66
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
6,5
|
6,4
|
6,4
|
127,82
|
127,82
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
15,5
|
10,0
|
10,0
|
127,81
|
127,81
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 Tấn
|
6,0
|
5,0
|
5,0
|
126,51
|
126,51
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt
kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
33,0
|
25,8
|
25,8
|
104,76
|
104,76
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
6,8
|
7,9
|
7,9
|
113,67
|
113,67
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 Tấn
|
52,9
|
34,0
|
34,0
|
119,28
|
119,28
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
187,42
|
187,42
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
402,0
|
440,0
|
440,0
|
102,60
|
102,60
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
63,5
|
62,6
|
62,6
|
94,92
|
94,92
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
1000 Tấn
|
2,8
|
2,2
|
2,2
|
218,04
|
218,04
|
Phân vi sinh
|
1000 Tấn
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
123,61
|
123,61
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
650,0
|
580,0
|
580,0
|
137,77
|
137,77
|
Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên
|
Tấn
|
60,0
|
50,0
|
50,0
|
62,50
|
62,50
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
3,7
|
3,9
|
3,9
|
154,76
|
154,76
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
7,7
|
7,9
|
7,9
|
128,31
|
128,31
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
18,6
|
18,7
|
18,7
|
165,63
|
165,63
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
Triệu m2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
136,12
|
136,12
|
Clanhke xi măng
|
1000 Tấn
|
213,3
|
198,0
|
198,0
|
132,60
|
132,60
|
Xi măng Portland đen
|
1000 Tấn
|
131,6
|
124,0
|
124,0
|
112,64
|
112,64
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
1000 Tấn
|
18,6
|
15,8
|
15,8
|
138,25
|
138,25
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng cácchất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
1000 Tấn
|
6,8
|
6,8
|
6,8
|
116,94
|
116,94
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
5,6
|
5,5
|
5,5
|
105,77
|
105,77
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
1000 Tấn
|
1,3
|
1,4
|
1,4
|
138,18
|
138,18
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 Chiếc
|
11,5
|
12,0
|
12,0
|
190,02
|
190,02
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
231,7
|
76,6
|
76,6
|
80,87
|
80,87
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
138,0
|
138,0
|
138,0
|
111,72
|
111,72
|
Nước uống được
|
Triệu m3
|
4,0
|
3,8
|
3,8
|
104,14
|
104,14
|