STT
|
Nội dung
|
CQ chủ trì, tham mưu
|
Thời gian
|
A.
|
ĐỀ ÁN
|
|
|
I.
|
Đề án thông qua UBND tỉnh
|
1.
|
Đề án phát triển đô thị di sản Huế
|
Sở KHĐT
|
Tuần 2
|
2.
|
Nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, định hướng 2050
|
Sở KHĐT
|
Tuần 2
|
3.
|
Đề án xây dựng, phát triển đô thị Huế đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 2
|
4.
|
Đề án rà soát, sắp xếp mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần3
|
5.
|
Quy chế quản lý tài chính Công ty TNHH NN một thành viên
|
Sở Tài chính
|
Tuần 3
|
6.
|
Chính sách hỗ trợ đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Tuần 3
|
II.
|
Đề án thông qua Chủ tịch, PCT UBND tỉnh
|
7.
|
Đề án Hệ sinh thái du lịch thông minh
|
Sở Du lịch/ Sở KHĐT
|
Tuần 2
|
8.
|
Đề án Sưu tầm, bảo quản và phục hồi tư liệu Hán - Nôm giai đoạn 2019 - 2024
|
Sở VHTT
|
Tuần 2
|
9.
|
Đề án phát triển Y tế thành ngành kinh tế quan trọng của tỉnh
|
Sở Y tế
|
Tuần 3
|
10.
|
Đề án Triển khai mô hình điểm tại Trạm Y tế vận hành theo nguyên lý y học gia đình
|
Sở Y tế
|
Tuần 3
|
11.
|
Đổi mới tổ chức bộ máy và hoạt động của Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
TT BTDT Cố đô Huế/Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
12.
|
Phát triển cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
13.
|
Chuyển đổi Phòng Công chứng số 1 và số 2 thành Văn phòng công chứng.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
14.
|
Đề cương Đề án mô hình hợp nhất các thiết chế văn hóa xã hội cấp xã (Bưu điện xã, Tủ sách pháp luật, Thư viện xã, Nhà văn hóa xã, Đài phát thanh xã)
|
Sở TTTT
|
Tuần 4
|
15.
|
Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
III.
|
Đề án cần hoàn chỉnh để UBND tỉnh có văn bản trình Thường vụ Tỉnh ủy; HĐND tỉnh hoặc trình cơ quan Trung ương
|
16.
|
Đề án xây dựng, phát triển đô thị Huế đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 3
|
17.
|
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Kết luận 48-KL/TW của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế và đô thị Huế đến năm 2020
|
Sở KHĐT
|
Tuần 3
|
18.
|
Chính sách hỗ trợ đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Tuần 3
|
IV
|
Đề án trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
|
19.
|
Quy chế phối hợp trong công tác xử lý, xử phạt vi phạm trật tự, an toàn giao thông thông qua việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật, thiết bị ghi hình (camera)
|
Sở GTVT/ Công an tỉnh
|
Tuần 2
|
20.
|
Chỉ thị tăng cường công tác quản lý đất đai, cơ sở nhà đất
|
Sở TNMT
|
Tuần 2
|
21.
|
Kế hoạch triển khai “Quản lý hoạt động truyền thanh - truyền hình cấp huyện đến năm 2019” trên địa bàn tỉnh
|
Sở TTTT
|
Tuần 3
|
22.
|
Kế hoạch triển khai Chỉ thị 37-CT/TU về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trưng ương 6 khóa XI về thực hiện khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế
|
Sở KHCN
|
Tuần 3
|
23.
|
Kế hoạch Hội nghị gặp mặt các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
|
Sở Ngoại vụ
|
Tuần 4
|
24.
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GD ĐT
|
Tuần 4
|
25.
|
Triển khai chương trình hành động quốc gia bảo vệ và phát huy tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2023
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
26.
|
Giải pháp xóa nghèo cho hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công cách mạng
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
27.
|
Quy định về mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
28.
|
Kế hoạch triển khai đề án quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
B.
|
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL
|
|
|
29.
|
Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 2
|
30.
|
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Sở KHĐT/ BQL Khu kinh tế, công nghiệp
|
Tuần 2
|
31.
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng
|
Sở Tài chính
|
Tuần 2
|
32.
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng
|
Sở Tài chính
|
Tuần 2
|
33.
|
Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh
|
Sở VHTT
|
Tuần 2
|
34.
|
Quy định về chi tiêu, định mức, quy mô bãi đổ xe trong đô thị gắn với công trình, dự án trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 2
|
35.
|
Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 2
|
36.
|
Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài chính
|
Tuần 3
|
37.
|
Điều chỉnh Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
38.
|
Quyết định Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
39.
|
Ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài chính
|
Tuần 4
|
40.
|
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ cấp trưởng, cấp phó và tương đương trong các cơ quan hành chính của cấp tỉnh và cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
41.
|
Quy định về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng/ Sở GTVT
|
Tuần 4
|
42.
|
Quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Tuần 4
|
43.
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
TTBTDT Cố đô Huế/ Sở Tài chính
|
Tuần 4
|
44.
|
Chế độ chính sách cho đội ngũ cán bộ, công chức và người lao động dôi dư của các cơ quan, đơn vị do sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
45.
|
Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
46.
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh đến năm 2025
|
Sở Du lịch
|
Tuần 4
|
47.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 61/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
48.
|
Quy chế về rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
49.
|
Điều chỉnh giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
|
Sở GTVT/ Sở Tài chính
|
Tuần 4
|
50.
|
Quy chế phối hợp giữa LLKL với bảo vệ rừng chuyên trách của các chủ rừng
|
Sở NN PTNT
|
Tuần 4
|
51.
|
Quy định Quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn Thừa Thiên Huế
|
Sở GTVT
|
Tuần 4
|
52.
|
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GTVT
|
Tuần 4
|
53.
|
Quy chế xét, công nhận danh hiệu làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở NN PTNT
|
Tuần 4
|
54.
|
Quy chế quản lý rừng cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở NN PTNT
|
Tuần 4
|
55.
|
Quy định cập nhật, vận hành hệ thống thông tin bồi thường GPMB
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
56.
|
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với các TTHC liên quan đến công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
57.
|
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
58.
|
Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ Nhà nước
|
Sở Tài chính
|
Tuần 4
|
59.
|
Quy chế phối hợp xây dựng CSDL về thông tin nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
60.
|
Quy định về quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các BQL rừng phòng hộ, các Công ty TNHH NN MTV lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do UBND cấp xã đang quản lý
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
61.
|
Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 118 của Luật Đất đai năm 2013
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
62.
|
Quy định quản lý, vận hành hệ thống quan trắc tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
63.
|
Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đang áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
C.
|
CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
|
64.
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
VP UBND tỉnh
|
Tuần 3-4
|
65.
|
Khai giảng năm học mới 2019-2020
|
Sở GD ĐT
|
Tuần 1
|
66.
|
Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với các địa phương về tình hình KTXH năm 2019, kế hoạch năm 2020
|
UBND cấp huyện
|
Tuần 1-2
|
67.
|
Diễn đàn về du lịch thông minh 2019
|
Sở Du lịch
|
Tuần 2
|
68.
|
Hội nghị nâng cao vai trò người phát ngôn trong cung cấp thông tin và truyền thông
|
Sở TTTT/ VP UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
69.
|
Hội nghị sơ kết 10 năm xây dựng nền quốc phòng toàn dân giai đoạn 2009-2019
|
BCH Quân sự
|
Tuần 3
|
70.
|
Hội nghị sơ kết 01 năm triển khai thực hiện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 3
|
71.
|
Hội thảo khoa học về đổi mới giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GD ĐT
|
Tuần 4
|
72.
|
Hội nghị giáo dục mầm non toàn tỉnh
|
Sở GD ĐT
|
Tuần 4
|
73.
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
Ngày 11/9
|
74.
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại huyện Phong Điền
|
VP UBND tỉnh/ huyện Phong Điền
|
Ngày 18/9
|
D.
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
|
I.
|
Kinh tế - Tổng hợp
|
1.
|
Chỉ đạo triển khai ban hành các Đề án trình HĐND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
Tuần 1-4
|
2.
|
Chỉ đạo xây dựng chương trình công tác năm 2020
|
VP UBND tỉnh
|
Tuần 1-4
|
3.
|
Chỉ đạo đẩy mạnh thực hiện Đề án Ngày Chủ Nhật xanh; chống rác thải nhựa
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
4.
|
Chỉ đạo công tác đầu tư hạ tầng khu TĐC và di dời dân cư Thượng Thành
|
UBND thành phố Huế
|
Tuần 1-4
|
5.
|
Chỉ đạo nội dung tổ chức một số hoạt động nhìn lại 20 năm lũ lớn năm 1999
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
6.
|
Chỉ đạo tăng cường công tác bảo đảm an toàn, an ninh thông tin mạng
|
Công an tỉnh/ Sở TTTT
|
Tuần 2
|
7.
|
Kiểm tra hồ thủy điện
|
Sở Công thương
|
Tuần 1-2
|
8.
|
Rà soát công tác chuyển đổi mô hình quản lý chợ và xây dựng kế hoạch năm 2019-2020
|
Sở Công thương
|
Tuần 2
|
9.
|
Chỉ đạo công tác tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
|
Cục Thống kê
|
Tuần 3
|
10.
|
Chỉ đạo tổ chức Hội nghị vai trò Phật giáo trong quá trình phát triển Du lịch tại địa phương
|
BTS GHPG /Sở Nội vụ/ Sở Du lịch
|
Tuần 4
|
11.
|
Chỉ đạo diễn tập ứng phó bão, lũ lớn và phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn
|
BCH PCTT TKCN
|
Tuần 1-4
|
II.
|
Văn hóa - xã hội
|
|
|
12.
|
Chỉ đạo hỗ trợ các điều kiện tổ chức giải đua xe đạp COUPE DE HUE
|
Sở VHTT
|
Tuần 1-4
|
13.
|
Chỉ đạo khai giảng năm học 2019-2020
|
Sở GD ĐT
|
Tuần 1
|
14.
|
Chỉ đạo triển khai kế hoạch tổ chức Festival Huế 2020
|
Trung tâm Festival
|
Tuần 1-4
|
15.
|
Chỉ đạo công tác ATTP Tết Trung Thu
|
Sở Y tế
|
Tuần 2
|
III.
|
Nội chính
|
|
|
16.
|
Chỉ đạo ban hành Đề án vị trí việc làm các cơ quan, đơn vị
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 1-4
|
17.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức một số đơn vị sở, ngành tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 1-4
|
18.
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các sở, ngành có liên quan
|
Tuần 1-4
|
19.
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 1-4
|
20.
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 1-4
|
21.
|
Chỉ đạo thành lập Đoàn thanh tra liên ngành thanh tra việc thu hồi và giao đất lâm nghiệp tại huyện Phú Lộc
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 1
|