STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN PHẨM
|
GHI CHÚ
|
I.
|
Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp
|
1.
|
Kế hoạch công tác về người Việt Nam ở nước ngoài năm 2018
|
Sở Ngoại vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
2.
|
Kế hoạch tiếp tân đối ngoại năm 2018
|
Sở Ngoại vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
3.
|
Kế hoạch công tác lễ tân đối ngoại phục vụ Festival Huế 2018
|
Sở Ngoại vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
4.
|
Kế hoạch công tác biên giới tỉnh năm 2018
|
Sở Ngoại vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
5.
|
Kế hoạch xúc tiến đầu tư tỉnh năm 2018
|
Sở KHĐT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
6.
|
Điều tra, khảo sát tình hình thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường tại các chợ trên địa bàn tỉnh và đề xuất biện pháp giảm thiểu
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Đề án
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
7.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp xác lập mã vạch sản phẩm cho một số sản phẩm thuộc ngành Công Thương quản lý
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Đề án
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
8.
|
Đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2017 đến năm 2025
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Đề án
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
9.
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Festival Huế 2018
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Đề án
|
|
10.
|
Kế hoạch xúc tiến thương mại và phát triển thị trường sản phẩm nông sản, đặc sản, thủ công mỹ nghệ năm 2018
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
11.
|
Kế hoạch phát triển hàng lưu niệm và quà tặng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
12.
|
Kế hoạch khuyến công năm 2018
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
13.
|
Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý ngoại thương
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
14.
|
Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở Công thương
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
15.
|
Đề án Trung tâm điều hành đô thị thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TTTT
|
Quý I
|
Đề án
|
|
16.
|
Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin
|
Sở TTTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
17.
|
Kế hoạch phát triển công nghiệp công nghệ thông tin
|
Sở TTTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
18.
|
Kế hoạch triển khai Đề án Xây dựng Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
19.
|
Kế hoạch tổng rà soát sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân và đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính để thực hiện thuê đất theo quy định Luật đất đai 2013
|
Sở TNMT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
20.
|
Kế hoạch công tác Thông tin đối ngoại 2018
|
Sở TTTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
21.
|
Kế hoạch phát triển DN, KTTN và thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo TT Huế năm 2018
|
Sở KHĐT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
22.
|
Điều chỉnh kế hoạch phát triển rừng trồng gỗ lớn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
|
Sở NN PTNT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
23.
|
Kế hoạch bố trí, ổn định dân cư năm 2018
|
Sở NN PTNT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
24.
|
Đề án xây dựng mô hình cơ quan hành chính kiểu mẫu trên cơ sở mẫu hóa hệ thống văn bản quản lý cơ quan
|
Sở Nội vụ
|
Quý I-II
|
Đề án
|
|
25.
|
Kế hoạch PCI tỉnh năm 2018
|
Sở KHĐT
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
26.
|
Kế hoạch xây dựng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh (DDCI)
|
Sở KHĐT
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
27.
|
Triển khai hệ sinh thái khởi nghiệp công nghệ thông tin
|
TT CNTT tỉnh
|
Quý I-II
|
Chương trình
|
|
28.
|
Kế hoạch tổ chức Hội thảo về phát triển Thẻ Điện tử và thanh toán trực tuyến
|
Sở TTTT,NHNN tỉnh, VietinBank
|
Quý I-II
|
Kế hoạch
|
|
29.
|
Hệ sinh thái du lịch thông minh.
|
Sở Du lịch
|
Quý II
|
Đề án
|
|
30.
|
Hệ sinh thái y tế thông minh.
|
Sở Y tế
|
Quý II
|
Đề án
|
|
31.
|
Hệ sinh thái giáo dục thông minh.
|
Sở GDĐT
|
Quý II
|
Đề án
|
|
32.
|
Phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích tiêu thụ nông sản an toàn
|
Sở Công thương
|
Quý II
|
Đề án
|
|
33.
|
Kế hoạch dự trữ hàng hóa phục vụ phòng chống lụt bão năm 2018
|
Sở Công thương
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
34.
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2025
|
Sở Công thương
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
35.
|
Ứng dụng GIS 3D quản lý không gian kiến trúc đô thị thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở Xây dựng
|
Quý II
|
Đề án
|
|
36.
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng vật liệu thay thế cát tự nhiên
|
Sở Xây dựng
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
37.
|
Kế hoạch đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2018-2020 tỉnh
|
Sở NN PTNT
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
38.
|
Kế hoạch Nâng cao hiệu quả sử dụng đất dưới tán rừng tự nhiên tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020
|
Sở NN PTNT
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
39.
|
Kế hoạch Tăng cường năng lực quản lý hệ thống Khu bảo tồn Thừa Thiên Huế Huế đến năm 2025
|
Sở NN PTNT
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
40.
|
Kế hoạch phát triển khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Huế và khu vực phụ cận giai đoạn 2018-2030
|
Sở Xây dựng
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
41.
|
Đề án chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TTTT
|
Quý II-III
|
Đề án
|
|
42.
|
Kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn các loài linh trưởng ở Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2030
|
Sở NN PTNT
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
43.
|
Kế hoạch chuẩn hóa mô hình Trung tâm Hành chính công các cấp
|
VP UBND tỉnh/ Sở TTTT
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
44.
|
Kế hoạch cải tạo chỉnh trang, ngầm hóa cáp và dây thuê bao viễn thông và truyền hình cáp giai đoạn 2019-2020
|
Sở TTTT
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
II.
|
Lĩnh vực văn hóa xã hội
|
45.
|
Kế hoạch triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở KHCN
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
46.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018.
|
Sở KHCN
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
47.
|
Kế hoạch triển khai Đề án nâng cao chất lượng ca Huế năm 2018
|
Sở VHTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
48.
|
Kế hoạch kiểm kê di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở VHTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
49.
|
Kế hoạch phát triển văn hóa đọc trong hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở VHTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
50.
|
Kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018.
|
Sở KHCN
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
51.
|
Kế hoạch triển khai dự án nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở KHCN
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
52.
|
Giáo dục đời sống gia đình và Đề án tuyên truyền, giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2018
|
Sở VHTT
|
Quý I
|
Chương trình
|
|
53.
|
Kế hoạch tổ chức Khai mạc Đại hội Thể dục Thể thao cấp tỉnh lần thứ VIII và tham gia Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ VIII năm 2018
|
Sở VHTT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
54.
|
Kế hoạch xây dựng trường phổ thông tiên tiến hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở GDĐT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
55.
|
Kế hoạch đưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở GDĐT
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
56.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
57.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018.
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
58.
|
Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
59.
|
Kế hoạch triển khai công tác BĐG và VSTBCPN năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
60.
|
Kế hoạch Cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
61.
|
Kế hoạch phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
62.
|
Kế hoạch tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
63.
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
64.
|
Kế hoạch giáo dục nghề nghiệp và đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2018
|
Sở LĐTBXH
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
65.
|
Kế hoạch tổng kết 10 năm triển khai Luật phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở VHTT
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
66.
|
Kế hoạch phát triển nhân lực ngành KH&CN đến năm 2020 và giai đoạn 2020-2025.
|
Sở KHCN
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
67.
|
Kế hoạch xây dựng Khu tập trung dịch vụ hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Sở KHCN
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
68.
|
Kế hoạch tổ chức cuộc thi “Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo” tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
|
Sở KHCN
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
69.
|
Kế hoạch giám sát, đánh giá, báo cáo kết quả giữa kỳ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2016-2020
|
Sở LĐTBXH
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
70.
|
Kế hoạch kỷ niệm 71 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ
|
Sở LĐTBXH
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
71.
|
Kế hoạch Hội thi thiết bị đào tạo tự làm Quốc gia năm 2019
|
Sở LĐTBXH
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
72.
|
Kế hoạch triển khai Đề án ”Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021”
|
Ban Dân tộc
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
73.
|
Kế hoạch tổ chức sơ kết 5 năm thực hiện QĐ số 43/2013/QĐ-UBND ngày 01/1/2013 của UBND tỉnh về Quy định việc xét chấp thuận sáng kiến và các hoạt động thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn
|
Sở KHCN
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
74.
|
Kế hoạch tổ chức Hội thảo đánh giá 25 năm bảo tồn và phát huy giá trị Di sản Huế nhân kỷ niệm 25 năm Quần thể di tích Cố đô Huế và 15 năm Nhã nhạc Cung đình Huế được công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới
|
TT BTDT Cố đô Huế
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
75.
|
Kế hoạch tổ chức Hội thảo quốc tế về khảo cổ học
|
TT BTDT Cố đô Huế
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
76.
|
Kế hoạch triển khai chương trình hành động quốc gia bảo vệ và phát huy tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2022
|
Sở VHTT
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
77.
|
Kế hoạch triển khai nhân rộng phát triển mô hình kinh tế bền vững làm tiền đề khởi nghiệp cho thanh niên đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Dân tộc
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
78.
|
Kế hoạch tổ chức Hội nghị tuyên dương các em học sinh, sinh viên người đồng bào dân tộc thiểu số có thành tích cao trong học tập và rèn luyện
|
Ban Dân tộc
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
III.
|
Lĩnh vực nội chính
|
79.
|
Kế hoạch triển khai tổ chức các hoạt động hướng tới chào mừng kỷ niệm 30 năm Ngày Biên phòng toàn dân (03/3/1989/-03/3/2019) và kỷ niệm 60 năm Ngày thành lập BĐBP (03/3/1959-03/3/2019), 55 năm ngày thành lập BĐBP tỉnh Thừa Thiên Huế (15/12/2019)
|
BCH BĐBP tỉnh
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
80.
|
Kế hoạch tổ chức triển khai cắm các loại biển báo khu vực biên giới, khu vực cấm tại KVBG biển theo Nghị định 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của TTgCP
|
BCH BĐBP tỉnh
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
81.
|
Kế hoạch hoạt động khối thi đua năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
82.
|
Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở Nội vụ
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
83.
|
Kế hoạch năm 2018 thực hiện đề án 896 về tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020
|
Công an tỉnh
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
84.
|
Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tội phạm năm 2018
|
Công an tỉnh
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
85.
|
Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống ma túy năm 2018
|
Công an tỉnh
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
86.
|
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
87.
|
Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
88.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật” giai đoạn 2017 – 2021 và Kế hoạch năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
89.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân” năm 2018 (gọi tắt là Đề án 452)
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
90.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật” năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
91.
|
Kế hoạch thực hiện Quy định xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Quý I
|
Kế hoạch
|
|
92.
|
Kế hoạch triển khai thực hiện chính sách TGPL cho người khuyết tật năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý II
|
Kế hoạch
|
|
93.
|
Kế hoạch thực hiện “Ngày pháp luật” năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
94.
|
Kế hoạch công tác hòa giải ở cơ sở; hương ước, quy ước năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
95.
|
Kế hoạch Tổ chức tập huấn nghiệp vụ trách nhiệm bồi thường nhà nước cho cán bộ công chức được giao thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước.
|
Sở Tư pháp
|
Quý III
|
Kế hoạch
|
|
96.
|
Kế hoạch Cải cách hành chính năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
97.
|
Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
98.
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
99.
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thí điểm đổi mới cách tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp Sở, cấp phòng
|
Sở Nội vụ
|
Cả năm
|
Kế hoạch
|
|
100.
|
Kế hoạch phân bổ biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
101.
|
Kế hoạch phân bổ số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh năm 2019
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
102.
|
Kế hoạch thực hiện công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
103.
|
Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
104.
|
Kế hoạch kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
105.
|
Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2019.
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
106.
|
Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
107.
|
Kế hoạch triển khai công tác pháp chế năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
108.
|
Kế hoạch rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề, lĩnh vực năm 2019
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|
109.
|
Kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Đề án “Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp” (Giai đoạn 2 của Đề án 258)
|
Sở Tư pháp
|
Sau khi TTgCP phê duyệt
|
Kế hoạch
|
|
110.
|
Kế hoạch sơ kết tình hình thực hiện Luật hộ tịch và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV
|
Kế hoạch
|
|