THÔNG BÁO
Bổ sung danh mục đấu giá vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022
  
Cập nhật:21/09/2022 1:53:54 CH

Ngày 16/9/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường có Công văn số 3297/STNMT-TN về việc đăng tải thông tin bổ sung danh mục khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Theo đó, thực hiện quy định của Luật Khoáng sản năm 2010; Luật đấu giá tài sản 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; ngày 14/9/2022 UBND tỉnh đã có Công văn số 9742/UBND-TN thng nht b sung khu vc m đất làm VLSL ti thôn Hin S, xã Phong Sơn, huyn Phong Đin, din tích 19,18ha và khu vc m đất làm VLSL ti xã Lc Bình, huyn Phú Lc, din tích 7,34ha vào danh mc đấu giá khoáng sn đất làm vt liu san lp trong Kế hoch đấu giá quyn khai thác khoáng sn năm 2022 thuc thm quyn UBND tnh.

Thông tin khu vực bổ sung danh mục đấu giá khoáng sản đất làm vật liệu san lập vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022

(Kèm theo Công văn số 3297 /STNMT-TN ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Tên khu vực

(Vị trí mỏ)

Loại khoáng sản

Diện tích (ha)

Điểm góc

Tọa độ VN2000
(KTT 107°, múi chiếu 3°)

Tài nguyên dự báo

cấp 333 (m3)

Ghi chú

X(m)

Y(m)

1

Khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền

Đất làm VLSL

19,18

M1

1.826.403,05

545.399,17

2.000.000

Trong khu vực QHĐ41 thuộc Quy hoạch khoáng sản tại Quyết định số 400/QĐ-UBND

ngày 14/3/2022

diện tích 19,18 ha

M2

1.826.419,28

545.347,77

M3

1.826.494,23

545.239,99

M4

1.826.557,62

545.152,76

M5

1.826.695,78

545.117,87

M6

1.826.801,25

545.011,46

M7

1.826.923,22

545.134,34

M8

1.826.941,97

545.400,69

M9

1.826.859,30

545.446,40

M10

1.826.801,53

545.542,21

M11

1.826.637,34

545.781,36

M12

1.826.591,35

545.375,34

2

Khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

Đất làm VLSL

7,34

M1

1.807.409,00

598.294,00

1.000.000

Khu vực QHĐ24 thuộc Quy hoạch khoáng sản tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

diện tích 35,5 ha

M2

1.807.452,05

598.311,02

M3

1.807.493,66

598.373,75

M4

1.807.585,35

598.332,23

M5

1.807.739,78

598.368,92

M6

1.807.735,92

598.499,26

M7

1.807.681,87

598.505,05

M8

1.807.595,01

598.465,47

M9

1.807.520,34

598.477,56

M10

1.807.469,50

598.541,66

M11

1.807.310,99

598.539,20

M12

1.807.207,11

598.464,15

M13

1.807.218,00

598.429,00

M14

1.807.271,00

598.434,00

M15

1.807.277,00

598.442,00

M16

1.807.296,00

598.453,00

M17

1.807.338,00

598.448,00

M18

1.807.330,00

598.418,00

M19

1.807.304,00

598.395,00

M20

1.807.353,00

598.364,00

M21

1.807.399,00

598.365,00

M22

1.807.405,00

598.336,00

M23

1.807.416,00

598.313,00


www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]