Ngày 16/9/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường có Công văn số 3297/STNMT-TN về việc đăng tải thông tin bổ sung danh mục khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Theo đó, thực hiện quy định của Luật Khoáng sản năm 2010; Luật đấu giá tài sản 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; ngày 14/9/2022 UBND tỉnh đã có Công văn số 9742/UBND-TN thống nhất bổ sung khu vực mỏ đất làm VLSL tại thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, diện tích 19,18ha và khu vực mỏ đất làm VLSL tại xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, diện tích 7,34ha vào danh mục đấu giá khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
Thông tin khu vực bổ sung danh mục đấu giá khoáng sản đất làm vật liệu san lập vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022
(Kèm theo Công văn số 3297 /STNMT-TN ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên khu vực
(Vị trí mỏ)
|
Loại khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN2000
(KTT 107°, múi chiếu 3°)
|
Tài nguyên dự báo
cấp 333 (m3)
|
Ghi chú
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền
|
Đất làm VLSL
|
19,18
|
M1
|
1.826.403,05
|
545.399,17
|
2.000.000
|
Trong khu vực QHĐ41 thuộc Quy hoạch khoáng sản tại Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 14/3/2022
diện tích 19,18 ha
|
M2
|
1.826.419,28
|
545.347,77
|
M3
|
1.826.494,23
|
545.239,99
|
M4
|
1.826.557,62
|
545.152,76
|
M5
|
1.826.695,78
|
545.117,87
|
M6
|
1.826.801,25
|
545.011,46
|
M7
|
1.826.923,22
|
545.134,34
|
M8
|
1.826.941,97
|
545.400,69
|
M9
|
1.826.859,30
|
545.446,40
|
M10
|
1.826.801,53
|
545.542,21
|
M11
|
1.826.637,34
|
545.781,36
|
M12
|
1.826.591,35
|
545.375,34
|
2
|
Khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
Đất làm VLSL
|
7,34
|
M1
|
1.807.409,00
|
598.294,00
|
1.000.000
|
Khu vực QHĐ24 thuộc Quy hoạch khoáng sản tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
diện tích 35,5 ha
|
M2
|
1.807.452,05
|
598.311,02
|
M3
|
1.807.493,66
|
598.373,75
|
M4
|
1.807.585,35
|
598.332,23
|
M5
|
1.807.739,78
|
598.368,92
|
M6
|
1.807.735,92
|
598.499,26
|
M7
|
1.807.681,87
|
598.505,05
|
M8
|
1.807.595,01
|
598.465,47
|
M9
|
1.807.520,34
|
598.477,56
|
M10
|
1.807.469,50
|
598.541,66
|
M11
|
1.807.310,99
|
598.539,20
|
M12
|
1.807.207,11
|
598.464,15
|
M13
|
1.807.218,00
|
598.429,00
|
M14
|
1.807.271,00
|
598.434,00
|
M15
|
1.807.277,00
|
598.442,00
|
M16
|
1.807.296,00
|
598.453,00
|
M17
|
1.807.338,00
|
598.448,00
|
M18
|
1.807.330,00
|
598.418,00
|
M19
|
1.807.304,00
|
598.395,00
|
M20
|
1.807.353,00
|
598.364,00
|
M21
|
1.807.399,00
|
598.365,00
|
M22
|
1.807.405,00
|
598.336,00
|
M23
|
1.807.416,00
|
598.313,00
|