(Theo quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh)
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Diên tích
Tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
94.566,11
|
100,0
|
94.566,11
|
100,0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
79.961,91
|
84,56
|
79.692,64
|
84,27
|
-269,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.753,19
|
6,08
|
5.673,06
|
6,00
|
-80,13
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.687,27
|
6,01
|
5.607,14
|
5,93
|
-80,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.543,21
|
2,69
|
2.491,93
|
2,64
|
-51,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.351,32
|
4,60
|
4.313,92
|
4,56
|
-37,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.430,05
|
7,86
|
7.430,05
|
7,86
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
34.947,99
|
36,96
|
34.947,99
|
36,96
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
23.800,82
|
25,17
|
23.503,37
|
24,85
|
-297,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
946,65
|
1,00
|
1.068,24
|
1,13
|
121,59
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
188,66
|
0,20
|
264,06
|
0,28
|
75,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.978,93
|
12,67
|
12.528,47
|
13,25
|
549,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
85,25
|
0,09
|
85,25
|
0,09
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5,48
|
0,01
|
5,48
|
0,01
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
390,59
|
0,41
|
570,59
|
0,60
|
180,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
59,43
|
0,06
|
60,23
|
0,06
|
0,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
162,05
|
0,17
|
171,17
|
0,18
|
9,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
81,14
|
0,09
|
81,14
|
0,09
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.753,79
|
5,03
|
4.943,97
|
5,23
|
190,18
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.878,24
|
1,99
|
1.994,48
|
2,11
|
116,24
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
1.272,18
|
1,35
|
1.312,79
|
1,39
|
40,61
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
1.395,65
|
1,48
|
1.407,13
|
1,49
|
11,48
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,51
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,42
|
-
|
2,51
|
-
|
0,09
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
14,79
|
0,02
|
32,49
|
0,03
|
17,70
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
118,02
|
0,12
|
118,48
|
0,13
|
0,46
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
44,60
|
0,05
|
48,20
|
0,05
|
3,60
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
9,27
|
0,01
|
9,27
|
0,01
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
0,22
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
16,89
|
0,02
|
16,89
|
0,02
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,51
|
-
|
3,67
|
-
|
0,16
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,31
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
972,15
|
1,03
|
1.018,19
|
1,08
|
46,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
71,03
|
0,08
|
75,56
|
0,08
|
4,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,43
|
0,01
|
13,42
|
0,01
|
-0,01
|
2.16
|
Đât xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
16,20
|
0,02
|
16,20
|
0,02
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.995,45
|
2,11
|
1.979,48
|
2,09
|
-15,97
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
590,14
|
0,62
|
743,37
|
0,79
|
153,23
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,00
|
0,01
|
12,00
|
0,01
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
3,49
|
-
|
3,49
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
149,74
|
0,16
|
149,74
|
0,16
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.100,42
|
1,16
|
1.092,08
|
1,15
|
-8,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.502,95
|
1,59
|
1.489,75
|
1,58
|
-13,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2.625,27
|
2,78
|
2.345,00
|
2,48
|
-280,27
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
2.022,21
|
2,14
|
2.022,21
|
2,14
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
279,33
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
73,23
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
73,23
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,25
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
121,48
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,57
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,80
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,46
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,95
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,43
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,40
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,89
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,85
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,93
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
377,03
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
80,13
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
80,13
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,41
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
173,05
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,74
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
22,30
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
124,40
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
124,40
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,59
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,54
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,19
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
80,33
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,02
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
172,73
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
49,62
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,00
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,17
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,66
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
24,77
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,90
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
78,46
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.