Tên hồ sơ |
Loại mẫu |
Mẫu tải về |
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Văn hóa và Thể thao. |
Bản chính |
|
01 đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức cuộc thi (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 79/2012/NĐ-CP). |
Bản chính |
|
01 đề án tổ chức cuộc thi, trong đó nêu rõ: |
Bản chính |
|
Tên cuộc thi thể hiện bằng tiếng Việt (trường hợp tên cuộc thi có sử dụng tiếng nước ngoài thì viết tên bằng tiếng Việt trước, tên nước ngoài sau). |
Bản chính |
|
Mục đích, ý nghĩa của cuộc thi phải thể hiện rõ và phù hợp với tên gọi của cuộc thi, quy mô, phạm vi tổ chức cuộc thi. |
Bản chính |
|
Thể lệ cuộc thi quy định rõ điều kiện, tiêu chí của thí sinh dự thi. |
Bản chính |
|
Nội dung, trình tự tổ chức, thời gian và địa điểm tổ chức cuộc thi. |
Bản chính |
|
Danh hiệu, cơ cấu giải thưởng, giá trị giải thưởng và thời gian trao giải. |
Bản chính |
|
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tổ chức cuộc thi. |
Bản chính |
|
Quyền và nghĩa vụ của thí sinh dự thi và thí sinh đạt giải. |
Bản chính |
|
Danh sách và quy chế hoạt động của Ban tổ chức, Ban giám khảo. |
Bản chính |
|
Kinh phí tổ chức cuộc thi. |
Bản chính |
|
Mẫu đơn đăng ký dự thi của thí sinh (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL). |
Bản chính |
|
01 bản sao quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đối tượng lần đầu thực hiện thủ tục hành chính và đối tượng trong quá trình hoạt động đã có hành vi vi phạm quy định tại Điều 6 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP nộp bản sao có chứng thực hoặc mang bản gốc để đối chiếu). |
Bản chính |
|
Phiếu tiếp nhận – hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt. |
Bản chính |
|
Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử. |
Bản chính |
|