Vận tải hành khách và hàng hoá năm 2022
Cập nhật:11/01/2023 3:57:22 CH
|
Ước tính tháng 12 năm 2022
|
Ước tính năm 2022
|
Tháng 12 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Năm 2022 so với năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2376,4
|
22544,5
|
232,6
|
148,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
45,2
|
576,5
|
142,2
|
122,3
|
Đường bộ
|
2331,2
|
21968,0
|
235,5
|
149,7
|
Hàng không
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
123,0
|
1149,9
|
239,7
|
150,8
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,2
|
2,6
|
138,0
|
119,7
|
Đường bộ
|
122,8
|
1147,3
|
240,0
|
150,9
|
Hàng không
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1637,4
|
18535,6
|
105,4
|
116,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
11,8
|
129,9
|
87,7
|
97,0
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1625,6
|
18405,7
|
105,6
|
116,7
|
Hàng không
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
143,9
|
1649,2
|
108,1
|
117,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
11,6
|
156,3
|
84,0
|
99,0
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
132,3
|
1493,0
|
110,9
|
119,5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh