Doanh thu bán lẻ hàng hóa năm 2022
Cập nhật:11/01/2023 3:56:05 CH
|
Ước tính tháng 12 năm 2022
|
Ước tính năm 2022
|
Tháng 12 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Năm 2022 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3552,8
|
40261,6
|
110,2
|
111,3
|
1. Lương thực, thực phẩm
|
1293,7
|
14930,0
|
101,1
|
110,8
|
2. Hàng may mặc
|
198,0
|
2264,5
|
104,4
|
110,1
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
329,3
|
3803,6
|
110,4
|
102,2
|
4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục
|
30,4
|
337,7
|
124,2
|
107,6
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng
|
575,2
|
6285,8
|
110,1
|
109,3
|
6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
72,2
|
684,5
|
101,7
|
112,8
|
7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng)
|
143,2
|
1526,6
|
113,8
|
93,9
|
8. Xăng, dầu các loại
|
488,2
|
5640,0
|
133,5
|
122,9
|
9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
51,7
|
581,3
|
105,8
|
110,8
|
10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
121,3
|
1404,0
|
157,8
|
150,5
|
11. Hàng hoá khác
|
214,1
|
2424,1
|
111,5
|
107,9
|
12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
35,5
|
379,5
|
128,8
|
112,4
|
Cục Thống kê tỉnh