|
Tháng 11 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
|
Tháng 12 năm 2022 so với tháng 11 năm 2022
|
Tháng 12 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
|
12 tháng đầu năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
|
Đơn vị tính: %
|
Toàn ngành công nghiệp
|
105,1
|
103,9
|
106,8
|
107,4
|
Khai khoáng
|
78,5
|
100,4
|
92,1
|
87,6
|
Khai thác quặng kim loại
|
116,9
|
95,5
|
118,0
|
102,4
|
Khai khoáng khác
|
75,6
|
101,0
|
89,9
|
86,5
|
Công nghiệp chế biến , chế tạo
|
109,0
|
103,0
|
106,7
|
105,4
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
118,7
|
93,6
|
202,3
|
101,8
|
Sản xuất đồ uống
|
149,3
|
100,9
|
125,6
|
120,4
|
Dệt
|
95,5
|
102,2
|
104,1
|
110,8
|
Sản xuất trang phục
|
101,3
|
104,3
|
103,5
|
101,6
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
125,1
|
99,0
|
160,8
|
104,8
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
95,9
|
122,3
|
122,2
|
121,2
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
97,2
|
104,0
|
99,2
|
103,2
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
102,5
|
106,5
|
111,2
|
100,8
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
|
84,4
|
101,6
|
90,5
|
106,4
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
|
108,1
|
92,9
|
113,2
|
107,9
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
90,0
|
104,5
|
101,1
|
121,4
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
115,0
|
103,6
|
96,3
|
100,6
|
Sản xuất kim loại
|
117,4
|
91,3
|
132,9
|
154,6
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
104,2
|
103,6
|
106,8
|
106,7
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
104,4
|
0,0
|
0,0
|
203,5
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
|
66,7
|
100,0
|
100,0
|
109,1
|
Sản xuất xe có động cơ
|
0,0
|
100,0
|
0,0
|
202,9
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
113,7
|
100,5
|
100,1
|
91,4
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
123,2
|
96,6
|
110,3
|
102,2
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
|
93,0
|
90,9
|
89,3
|
94,1
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
91,7
|
109,1
|
108,3
|
127,4
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
96,6
|
99,1
|
105,4
|
101,8
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
95,2
|
99,5
|
106,6
|
101,3
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
102,8
|
99,2
|
102,1
|
102,3
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
|
102,4
|
97,1
|
101,1
|
104,0
|