Trật tự, an toàn xã hội
|
Phát sinh tháng 5 năm 2021
|
Lũy kế 5 tháng năm 2021
|
Tháng 5 năm 2021 so với tháng 4 năm 2021
|
Tháng 5 năm 2021 so với tháng 5 năm 2020 (%)
|
Lũy kế 5 tháng
năm 2021 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tai nạn giao thông
|
|
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ)
|
14
|
104
|
63,64
|
48,28
|
94,55
|
Đường bộ
|
14
|
100
|
66,67
|
48,28
|
91,74
|
Đường sắt
|
0
|
4
|
|
|
400,00
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Số người chết (Người)
|
10
|
62
|
111,11
|
55,56
|
110,71
|
Đường bộ
|
10
|
59
|
125,00
|
55,56
|
107,27
|
Đường sắt
|
0
|
3
|
|
|
300,00
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Số người bị thương (Người)
|
10
|
76
|
45,45
|
76,92
|
101,33
|
Đường bộ
|
10
|
74
|
45,45
|
76,92
|
98,67
|
Đường sắt
|
|
2
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Cháy, nổ
|
|
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ (Vụ)
|
4
|
9
|
200,00
|
34,62
|
25,00
|
Số người chết (Người)
|
|
|
|
|
|
Số người bị thương (Người)
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính (Triệu đồng)
|
25
|
351
|
8,20
|
55,36
|
75,64
|
Cục thống kê Thừa Thiên Huế