Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 5 năm 2021
  

Đơn vị tính

Thực hiện tháng 4/2021

Ước tính
tháng 5/2021

Lũy kế thực
hiện 5 tháng năm 2021

Tháng 5 năm 2021
so với cùng
kỳ năm
trước (%)

Cộng dồn 5 tháng năm 2021 so với cùng kỳ
năm trước (%)

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

1000 tấn

1,6

1,6

7,2

100,31

107,02

Đá xây dựng khác

1000 m3

64,3

54,6

306,4

77,80

105,52

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

1000 m3

123,0

110,0

574,2

70,84

96,07

Tôm đông lạnh

Tấn

618,6

525,2

1832,4

108,17

105,94

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Tấn

286,0

276,0

1399,0

79,68

99,26

Bia đóng chai

Triệu lít

12,4

15,3

47,5

160,28

132,24

Bia đóng lon

Triệu lít

11,5

13,5

51,0

95,64

100,22

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

1000 tấn

8,1

8,9

41,7

114,33

112,20

Quần áo lót cho người lớn không dệt
kim hoặc đan móc

1000 cái

26,3

34,8

148,6

213,41

129,40

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

8,6

7,0

37,4

63,87

77,95

Vỏ bào, dăm gỗ

1000 tấn

65,2

45,0

257,4

67,33

93,60

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

1000 chiếc

1433,6

1423,2

6181,5

143,07

152,44

Giấy và bìa nhăn

Tấn

550,0

540,0

2636,0

154,24

124,44

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)

Triệu trang

67,9

62,4

338,8

110,85

92,36

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

1000 tấn

1,6

1,7

7,9

123,91

115,56

Phân vi sinh

1000 tấn

1,1

1,1

5,4

93,20

96,12

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải

Tấn

306,0

340,0

1756,0

58,82

80,88

Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên

Tấn

0,0

0,0

112,0

0,00

55,45

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

4,1

3,8

18,8

47,38

79,53

Thuốc mỡ kháng sinh

Tấn

7,8

7,5

38,5

79,26

98,17

Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic

Tấn

19,9

16,7

87,7

66,54

92,98

Tấm lát đường và vật liệu lát

Triệu m2

0,9

0,8

3,8

53,14

72,03

Clanhke xi măng

1000 tấn

134,2

217,4

967,7

86,57

89,86

Xi măng Portland đen

1000 tấn

284,2

242,9

949,2

114,00

107,95

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

1000 tấn

23,8

22,2

103,0

93,65

102,28

Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu

1000 tấn

6,6

6,0

30,9

94,16

96,19

Khuôn đúc bằng kim loại màu

Tấn

4,8

6,5

30,4

89,04

79,17

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng
bằng sắt hoặc thép

1000 tấn

922,2

802,5

5309,1

65,91

91,02

Ghế khác có khung bằng gỗ

1000 chiếc

14,4

20,0

75,7

126,16

144,63

Điện sản xuất

Triệu KWh

37,3

104,8

337,2

197,01

115,06

Điện thương phẩm

Triệu KWh

152,9

156,0

694,3

96,07

98,75

Nước uống được

Triệu m3

4,6

4,7

21,3

100,26

100,57

Cục thống kê Thừa Thiên Huế
 Bản in]