1 |
Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
2 |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
3 |
Quy định về thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của nhiệm vụ KH&CN sử dụng nguồn kinh phí KH&CN thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
4 |
Quy định chi tiết khoản 4 Điều 5 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về các địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
5 |
Quy định chi tiết điểm c khoản 3 Điều 57 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về điều kiện đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
6 |
Nghị quyết bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
7 |
Nghị quyết Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
8 |
Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ khuyến khích người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến 2025
|
|
|
0 góp ý
|
9 |
Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất chưa sử dụng; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân; diện tích đất nông nghiệp sử dụng đất kết hợp đa mục đích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|
10 |
Quy định về hạn mức giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
0 góp ý
|