Quyết định Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
  


04 khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế (Theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 3/3/2023 của UBND tỉnh)


TT

SHQH

Tên mỏ khoáng sản

Địa danh (thôn/làng, xã, huyện)

Tọa độ VN-2000
(kinh tuyến trục 107o, múi chiếu 3o)

Diện tích QH (ha)

Mức độ nghiên cứu địa chất

Tài nguyên dự báo, dự kiến cosd khai thác

Hiện trạng rừng

Điểm khép góc

X(m)

Y(m)

1

QHĐ42

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực núi Động Đá, xã Phong Mỹ và xã Phong Thu, huyện Phong Điền

M1

1.829.962,21

535.436,99

24,6

Đánh giá

4,5 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +35m

khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Động Đá, xã Phong Mỹ và xã Phong Thu, huyện Phong Điền có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.829.975,30

535.534,39

M3

1.829.906,88

535.604,54

M4

1.829.855,65

535.584,53

M5

1.829.769,58

535.629,45

M6

1.829.755,91

535.674,01

M7

1.829.799,44

535.685,28

M8

1.829.862,63

535.767,45

M9

1.829.852,08

535.875,66

M10

1.829.788,16

535.938,17

M11

1.829.721,50

535.909,61

M12

1.829.723,10

535.824,28

M13

1.829.676,51

535.804,62

M14

1.829.636,75

535.823,31

M15

1.829.604,04

535.981,80

M16

1.829.392,18

535.927,31

M17

1.829.250,21

535.799,40

M18

1.829.156,27

535.762,66

M19

1.829.231,29

535.610,98

M20

1.829.349,26

535.683,46

M21

1.829.495,15

535.634,94

M22

1.829.452,09

535.561,19

M23

1.829.520,35

535.464,83

M24

1.829.618,63

535.457,43

M25

1.829.681,18

535.472,12

M26

1.829.832,55

535.394,06

M27

1.829.886,80

535.421,28

2

QHĐ43

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

M1

1.803.433,75

572.513,45

36,0

Đánh giá

3,3 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +30m

khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.803.430,30

573.104,25

M3

1.802.990,64

572.740,17

M4

1.802.745,23

572.739,01

M5

1.802.749,89

572.239,83

M6

1.803.176,73

572.247,95

M7

1.803.230,23

572.499,53

3

QHĐ44

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

M1

1.809.304,08

568.725,16

88,1

Đánh giá

16,0 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +20m

khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.809.563,73

568.600,61

M3

1.809.715,79

568.411,99

M4

1.810.251,56

569.135,97

M5

1.810.254,63

569.438,44

M6

1.810.160,72

569.594,33

M7

1.809.789,31

569.357,93

M8

1.809.148,26

569.260,34

M9

1.808.732,97

569.246,40

M10

1.808.738,23

569.025,32

4

QHĐ45

Đất làm vật liệu san lấp

khu vực xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

M1

1.809.070,26

571.901,54

48,6

Đánh giá

20,0 triệu m3 đất với cosd dự kiến là +40m

khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy có hiện trạng rừng là rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất (rừng keo)

M2

1.809.149,99

572.206,79

M3

1.808.884,47

572.526,71

M4

1.808.685,49

572.661,93

M5

1.808.476,89

572.707,66

M6

1.808.309,27

572.288,46

M7

1.808.142,54

572.120,54

M8

1.808.217,43

572.038,44

M9

1.808.611,31

571.987,46

Tập tin đính kèm
STT Tên tập tin Tải về
1 Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 3/3/2023 của UBND tỉnh ()
thuathienhue.gov.vn
 Bản in]
Các bài khác
    Trang đầu Trang trước 1 2 Trang kế Trang cuối