Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 10 năm 2023
  

Thực hiện tháng 10/2023 so với tháng 10/2022

Ước tính tháng 10/2023
so với tháng 9/2023

Ước tính tháng 10/2023
so với tháng 10/2022

Lũy kế 10 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022

Đơn vị tính: %

Tổng số

106,2

106,6

104,2

102,3

B. Khai khoáng

101,6

96,6

96,9

99,3

07. Khai thác quặng kim loại

90,6

113,8

103,6

114,5

08. Khai khoáng khác

102,8

94,9

96,2

98,2

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

107,1

99,4

105,4

103,3

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

101,2

106,8

130,2

104,4

11. Sản xuất đồ uống

122,5

114,6

101,7

119,4

13. Dệt

104,2

98,7

97,8

102,9

14. Sản xuất trang phục

107,7

94,4

97,5

99,6

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

119,2

115,2

114,2

95,1

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

113,3

96,5

114,7

100,8

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

96,4

103,2

103,4

107,6

18. In, sao chép bản ghi các loại

73,1

106,9

81,2

97,0

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

107,0

85,8

112,2

110,3

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

101,4

102,4

99,8

101,2

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

95,1

96,4

98,0

104,6

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

104,5

98,9

118,5

101,3

24, Sản xuất kim loại

100,9

100,9

96,5

97,6

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

102,9

112,1

99,8

104,4

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

29,0

111,1

28,4

74,6

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100,0

100,0

100,0

100,0

29. Sản xuất xe có động cơ

180,0

100,0

180,0

134,7

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

47,0

102,2

58,7

75,8

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

102,5

101,1

103,3

104,0

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

96,4

104,8

99,9

96,7

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

99,5

175,3

98,6

94,3

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

99,5

175,3

98,6

94,3

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

107,4

93,2

104,7

108,1

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

106,9

90,3

102,6

108,3

37. Thoát nước và xử lý nước thải

100,9

114,6

112,4

102,4

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

113,7

101,9

114,2

109,0

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]