Nông - Lâm - Thủy sản
  

NÔNG - LÂM - THỦY SẢN

     

CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

2015

1. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế (triệu đồng)

5.063.743

4.815.527

4.682.343

5.233.330

5.810.382

- Trồng trọt

3.507.674

3.273.050

3.209.753

3.490.832

3.754.679

- Chăn nuôi

1.347.738

1.298.985

1.232.912

1.477.022

1.767.222

- Dịch vụ và các hoạt động khác

208.331

243.492

239.678

265.476

288.481

2. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh năm 2010 phân theo ngành kinh tế (triệu đồng)

3.807.894

3.860.585

3.889.462

4.065.552

4.245.784

- Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%)

103,0

101,35

98,20

104,53

104,43

- Trồng trọt

2.729.079

2.770.481

2.728.830

2.833.574

2.985.525

- Chăn nuôi

889.520

900.127

1.006.728

1.077.199

1.098.954

- Dịch vụ và các hoạt độngkhác

189.295

189.977

153.904

154.779

161.306

3. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (ha)

55.110

55.491

55.285

55.312

56.072

- Lúa

53.445

53.757

53.659

53.717

54.451

- Ngô

1.656

1.712

1.613

1.585

1.612

4. Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)

305.315

305.943

291.298

323.238

325.680

- Lúa

299.133

298.984

284.865

317.042

 

- Ngô

6.182

6.923

6.400

6.168

 

5. Số lượng đàn gia súc, gia cầm (con)

 

 

 

 

 

- Số lượng đàn lợn

232.935

230.090

198.983

201.708

202.167

- Số lượng đàn trâu

25.637

23.526

21.521

21.583

21.569

- Số lượng đàn bò

22.585

21.356

21.039

22.377

25.333

- Số lượng đàn gia cầm (nghìn con)

2.346

2.404

2.127

2.167,6

2.173,3

6 Sản lượng đàn gia súc, gia cầm (tấn)

 

 

 

 

 

- Thịt lợn hơi xuất chuồng

20.779

20.310

19.184

19.850,8

20.208,4

- Thịt trâu hơi xuất chuồng

963

975

920

884,2

890,4

- Thịt bò hơi xuất chuồng

1.008

1.012

966

989,1

1.054,2

- Thịt gia cầm giết bán

3.613

3.749

3.827

3.958,8

4.136,5

6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành hoạt động (triệu đồng)

362.888

417.922

454.598

551.398

722.044

- Trồng và chăm sóc rừng

62.508

65.844

70.737

71.105

65.145

- Khai thác gỗ và lâm sản khác

248.075

295.035

324.751

418.567

592.310

- Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác

16.845

18.143

16.674

16.913

16.594

- Dịch vụ và lâm nghiệp

35.460

38.900

42.436

44.813

47.995

7. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động (triệu đồng)

313.488

319.969

332.975

385.389

463.355

- Trồng và chăm sóc rừng

52.762

53.722

54.563

53.038

47.417

- Khai thác gỗ và lâm sản khác

215.326

221.838

232.252

284.980

366.966

- Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác

14.622

13.719

12.486

12.002

11.237

- Dịch vụ và lâm nghiệp

30.778

30.690

33.674

35.369

37.735

8. Giá trị sản xuất thủy sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động (triệu đồng)

1.857.837

2.137.034

2.392.115

2.741.300

2.975.581

- Khai thác thủy sản

1.144.974

1.276.873

1.379.582

1.412.123

1.584.427

- Nuôi trồng thủy sản

712.863

860.161

1.012.533

1.329.177

1.391.154

9. Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động (triệu đồng)

1.511.389

1.605.740

1.675.040

1.836.133

1.939.452

- Khai thác thủy sản

945.741

975.271

987.434

1.015.984

1.112.262

- Nuôi trồng thủy sản

565.648

630.469

687.606

820.149

827.190


www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]