Dân cư - lao động
  

CHỈ TIÊU

2016

2017

2018

2019

2020

Dân số trung bình (người)

1.149.871

1.154.310

1.163.610

1.129.505

1.133.713

Theo giới tính Nam

571.367

575.388

580.725

558.947

561.301

Theo giới tính Nữ

578.504

578.922

582.885

570.558

572.412

Dân cư thành thị

559.451

563.404

566.727

563.397

562.321

Dân cư nông thôn

590.420

590.906

596.883

566.108

571.392

Lao động từ 15 tuổi trở lên

631.659

632.086

636.537

620.957

621.715

Tỷ số giới tính của dân số (số nam/100 nữ)

98,76

99,38

99,21

98,00

98,00

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (0/00)

11,00

10,90

10,80

10,80

10,80

Tỷ suất sinh thô (0/00)

15,06

14,86

14,62

14,45

14,25

Tỷ suất chết thô (0/00)

4,06

3,96

3,82

3,65

3,45

Tuổi thọ trung bình

71,5

71,7

71,7

71,8

71,7

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

27,3

27,5

27,1

26,5

27,0

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

93,2

93,3

92,2

94,0

95,2

 

www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]
Các bài khác