|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng 9 năm 2019
|
Ước tính
tháng 10 năm 2019
|
Lũy kế thực
hiện 10 tháng năm 2019
|
Tháng 10 năm 2019
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
Cộng dồn 10 tháng năm 2019 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Đá xây dựng khác
|
1000 m3
|
66,2
|
65,7
|
623,6
|
100,57
|
113,88
|
Đá vôi và các loại đá ca chứa canxi
khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 m3
|
143,5
|
138,0
|
1336,6
|
100,99
|
99,39
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
475,0
|
583,6
|
5061,8
|
88,18
|
91,13
|
Bánh được làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
487,4
|
420,0
|
3458,3
|
102,21
|
99,71
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
7,3
|
7,9
|
83,0
|
103,53
|
111,52
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
14,3
|
15,5
|
120,9
|
104,64
|
110,03
|
Sợi xe các loại sợi tự nhiên: Bông, đay, lanh,..
|
1000 Tấn
|
7,5
|
8,0
|
75,0
|
105,74
|
105,95
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim
|
Triệu cái
|
29,5
|
31,7
|
292,6
|
112,75
|
106,61
|
Dịch vụ sản xuất va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm
|
Tỷ đồng
|
1,6
|
1,4
|
16,8
|
105,67
|
99,75
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
7,5
|
8,0
|
101,0
|
92,81
|
93,15
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Nghìn Tấn
|
51,6
|
57,6
|
507,5
|
120,65
|
126,07
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
724,3
|
701,3
|
8588,6
|
99,53
|
124,34
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
472,0
|
465,0
|
4511,0
|
104,26
|
98,27
|
Sản phẩm in khác( 13cm x 19cm)
|
Triệu trang
|
100,6
|
100,7
|
894,9
|
165,89
|
109,51
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Nghìn Tấn
|
3681,0
|
3500,0
|
22079,0
|
102,49
|
103,34
|
Phân vi sinh
|
Nghìn Tấn
|
1,6
|
1,6
|
12,4
|
129,43
|
108,24
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu
|
Nghìn Tấn
|
0,6
|
0,6
|
4,9
|
92,42
|
112,81
|
Thuốc chứa penicilin hoặc kháng sinh
dạng viên
|
Triệu viên
|
5,9
|
4,5
|
50,2
|
116,88
|
113,21
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
10,7
|
9,0
|
78,5
|
121,61
|
107,35
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
31,6
|
37,2
|
384,9
|
63,26
|
83,21
|
Tấm lót đường và vật liệu lót, gạch ốp lót tường và lót nền;…
|
1000 m2
|
977,3
|
1100,0
|
11713,7
|
80,11
|
120,21
|
Clanhke
|
1000 Tấn
|
224,4
|
252,0
|
2303,4
|
97,83
|
97,80
|
Xi măng đen các loại
|
1000 Tấn
|
185,5
|
197,9
|
1900,2
|
94,51
|
90,27
|
Dolomite nung
|
1000 Tấn
|
23,9
|
22,7
|
206,9
|
112,53
|
135,71
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
13,7
|
13,5
|
133,3
|
135,00
|
120,31
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
Nghìn Tấn
|
1,2
|
1,3
|
11,3
|
124,29
|
141,44
|
Xe ca động cơ đốt trong
|
Chiếc
|
17,0
|
15,0
|
132,0
|
62,50
|
85,16
|
Tàu đánh bắt thủy hải sản
|
Tỷ đồng
|
0,4
|
0,5
|
5,4
|
54,55
|
37,46
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 chiếc
|
6,0
|
6,7
|
68,5
|
137,36
|
112,49
|
Điện sản xuất
|
Triệu kwh
|
91,3
|
117,7
|
796,1
|
132,06
|
120,67
|
Điện thương phẩm
|
Triệu kwh
|
154,8
|
164,2
|
1544,9
|
105,76
|
105,94
|
Nước uống được
|
Triệu m3
|
4,6
|
4,6
|
44,3
|
107,70
|
107,75
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển nước thải
|
Tỷ đồng
|
3,2
|
3,1
|
30,4
|
101,59
|
100,87
|
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế
|
Tỷ đồng
|
9,4
|
8,8
|
101,3
|
93,51
|
105,10
|