Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
  

 

Ước tính

tháng 9

năm

2024

Ước tính

9 tháng

năm

2024

Tháng 9

năm 2024

so với tháng

trước (%)

Tháng 9

năm 2024

so với cùng kỳ

năm trước (%)

9 tháng

năm 2024

so với cùng kỳ

năm trước (%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

3168,2

27228,6

102,1

115,9

116,8

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

85,9

606,6

100,8

123,5

117,5

Đường bộ

3082,3

26622,1

102,1

115,8

116,8

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

154,5

1338,2

102,1

113,3

112,3

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,4

2,7

100,9

125,7

117,6

Đường bộ

154,1

1335,5

102,1

113,2

112,3

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1996,9

17054,9

101,2

114,1

114,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1996,9

17054,9

101,2

114,1

114,6

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

165,2

1406,4

101,4

113,1

111,7

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

165,2

1406,4

101,4

113,1

111,7

Hàng không

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]