Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
  
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế tiền thân là Trường Bá Công, thành lập ngày 12 tháng 9 năm 1899 theo Chỉ dụ của Vua Thành Thái. Năm 1921 chuyển giao cho Chính quyền Bảo hộ Pháp quản lý và đổi thành Ecole Pratique D’Industry de Hué tức Trường Kỹ nghệ Thực hành Huế, và sau đó, ở mỗi giai đoạn lịch sử Trường đã có những tên gọi khác nhau. Đến năm 1998 trường được nâng cấp đào tạo và đổi tên trường thành Trường Trung học Công nghiệp Huế. Năm 2005, trường tiếp tục được nâng cấp đào tạo và đổi thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, tên tiếng Anh: Hue Industrial College (HueIC).

Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ, Tp. Huế

Hotline: 0234.3837073 - 0905899258 - 0979549444

Website: http://www.hueic.edu.vn

Email: tuyensinh@hueic.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/cnhuevn

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.

2. Phương thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://dangky.hueic.edu.vn/dang-ky/

3. Đối tượng tuyển sinh

Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT

Mã ngành

Ngành học hệ Cao đẳng

Khoa Kinh tế – Dịch vụ

1

6810103

Hướng dẫn du lịch (Chuẩn quốc tế)

2

6340302

Kế toán doanh nghiệp

3

6340114

Quản trị kinh doanh

Khoa Công nghệ thông tin – Truyền thông

4

6480202

CNTT – ứng dụng phần mềm (Chuẩn quốc tế)

5

6480205

Tin học ứng dụng (Lập trình Web và ứng dụng di động)

6

6480104

Truyền thông & Mạng máy tính

7

6340122

Thương mại điện tử(Marketing online)

Khoa Cơ khí

8

6480213

Vẽ và thiết kế trên máy tính

9

6510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí(cơ khí chế tạo máy)

10

6510304

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(Hợp tác Vinfast – thực thi bởi GIZ, CHLB Đức)

11

6520123

Công nghệ Hàn (Kỹ thuật Hàn công nghệ cao)

Khoa Kỹ thuật ô tô

12

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô(Hợp tác Vinfast/ Điện-Điện tử ô tô/ Kỹ thuật ô tô)

Khoa Hóa – Môi trường

13

6540103

Công nghệ thực phẩm

14

6510421

Công nghệ kỹ thuật môi trường(Xử lý nước – môi trường/ Thực thi bởi GIZ, CHLB Đức)

Khoa Nhiệt lạnh – Xây dựng

15

6510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16

6580210

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

17

6510211

Công nghệ kỹ thuật nhiệt(Nhiệt, điện lạnh)

18

6520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Chuẩn quốc tế)

Khoa Điện – Điện tử

19

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Chuẩn KOSEN – Nhật Bản)

20

6520227

Điện công nghiệp (Chuyển giao từ CHLB Đức)

21

6510305

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22

6510314

Công nghệ điện tử và năng lượng toà nhà

2. Hệ trung cấp

STT

Ngành học hệ Trung cấp

1

Kế toán doanh nghiệp

2

Chăm sóc sắc đẹp

3

Tổ chức sự kiện

4

Phiên dịch tiếng nhật

5

Tin học ứng dụng

6

Thương mại điện tử

7

Truyền thông và mạng máy tính

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

9

Công nghệ ô tô

10

Điện công nghiệp

11

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

12

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

13

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

14

Công nghệ May và Thời trang

15

Công nghệ thực phẩm

www.thuathienhue.gov.vn
 Bản in]