Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế (Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh)
  

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

          1.  Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch

năm 2024

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.294,92

53,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.805,85

14,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.566,13

13,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

737,48

2,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.225,86

8,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.153,44

4,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

658,97

2,47

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.133,40

19,27

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

165,57

0,62

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

534,06

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,86

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.984,41

44,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81,09

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

40,15

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,35

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

160,03

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,72

0,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

116,89

0,44

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,07

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.745,59

17,81

-

Đất giao thông

DGT

1.844,52

6,92

-

Đất thuỷ lợi

DTL

511,79

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

70,12

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

32,62

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

310,94

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

46,99

0,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

107,38

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,42

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

424,60

1,59

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

146,48

0,55

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.198,75

4,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

22,88

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,85

0,04

-

Đất chợ

DCH

15,25

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,86

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,89

0,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

521,14

1,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.208,00

8,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,00

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,32

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

184,03

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.459,12

5,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.993,00

7,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

366,75

1,37

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

3

Đất đô thị

KDT

2.208,00

8,29

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.791,99

21,74

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.945,80

26,07

6

Khu du lịch

KDL

538,50

2,02

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

187,10

0,70

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

36,35

0,14

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

14.977,36

56,21

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

175,28

0,66

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

2.358,52

8,85

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.474,54

28,05

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

540,58

2,03

Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

404,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

240,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

240,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

53,82

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,88

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

222,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,49

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

71,97

-

Đất giao thông

DGT

13,29

-

Đất thuỷ lợi

DTL

8,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,56

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,62

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

32,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

404,08

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

240,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

240,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,88

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,70

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,70

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,16

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,49

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,87

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

19,57

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,62

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,65

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Tập tin đính kèm
STT Tên tập tin Tải về
1 Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh ()
2 Phụ lục đính kèm Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh ()
thuathienhue.gov.vn
 Bản in]