Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu năm 2022
  
Cập nhật:11/01/2023 3:55:06 CH

 

Đơn vị tính

 

Thực hiện tháng 11 năm 2022

Ước tính tháng 12 năm 2022

Ước tính 12 tháng năm 2022

12 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước (%)

Tên sản phẩm

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

Nghìn Tấn

2,1

2,0

20,7

102,4

Đá xây dựng khác

1000 m3

58,4

54,8

758,8

87,4

Tôm đông lạnh

Nghìn tấn

0,6

0,5

6,2

102,7

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Nghìn tấn

0,6

0,6

4,6

95,2

Bia đóng chai

Triệu lít

11,3

11,0

105,4

108,8

Bia đóng lon

Triệu lít

22,1

22,5

207,0

123,7

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

1000 Tấn

9,0

9,2

106,0

110,8

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

Triệu cái

37,2

38,8

426,6

102,8

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

9,1

8,5

93,7

101,4

Vỏ bào, dăm gỗ

Nghìn Tấn

60,4

73,8

814,6

121,2

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

1000 chiếc

1770,4

1701,4

18248,0

105,5

Giấy và bìa nhăn

Tấn

276,0

500,0

5564,0

93,1

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cm x 19cm)

Triệu trang

96,2

102,5

916,9

100,8

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

Nghìn Tấn

2,8

2,5

25,0

105,0

Phân vi sinh

Nghìn Tấn

1,4

1,4

14,5

101,0

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải

Nghìn Tấn

0,6

0,6

6,5

107,2

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

8,0

7,5

78,0

111,4

Thuốc mỡ kháng sinh

Tấn

11,1

10,0

112,4

98,7

Tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lỏt nền lũ sưởi bằng gốm, sứ đó tráng men; cỏc khối khảm và cỏc sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đó trỏng men, cú hoặc khụng cú lớp nền

1000 m2

1511,0

1410,0

14360,0

117,8

Clanhke xi măng

1000 Tấn

154,6

192,8

2002,9

85,7

Xi măng Portland đen

1000 Tấn

164,0

156,3

1903,0

95,1

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

1000 Tấn

23,1

24,0

292,9

110,0

Ghế khác có khung bằng gỗ

1000 chiếc

6,9

6,7

118,1

64,1

Điện sản xuất

Triệu KWh

250,6

278,9

2010,8

134,5

Điện thương phẩm

Triệu KWh

169,3

164,2

1999,1

106,7

Nước uống được

Triệu m3

4,5

4,5

57,1

101,3

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]