Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
  

Ước tính
tháng 4/2024

Cộng dồn
đến cuối tháng 4/2024

Tháng 4/2024
so với tháng trước
(%)

Tháng 4/2024
so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn
từ đầu năm đến cuối tháng 4/2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

3050,4

11900,0

104,6

118,1

118,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

57,8

230,2

101,6

112,9

121,8

Đường bộ

2992,6

11669,8

104,7

118,2

118,5

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

150,4

588,3

104,6

112,8

113,2

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,3

1,0

101,3

112,3

120,6

Đường bộ

150,1

587,3

104,6

112,8

113,2

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1861,0

7384,0

102,1

113,2

115,0

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1861,0

7384,0

102,1

113,2

115,0

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

153,5

606,8

102,4

109,8

111,3

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

153,5

606,8

102,4

109,8

111,3

Hàng không

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]