Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 11 năm 2023
  

Thực hiện
tháng 10 năm 2023

Ước tính
tháng 11 năm 2023

Lũy kế 11 tháng năm 2023

Tháng 11 năm 2023 so với tháng 11 năm 2022
(%)

Lũy kế 11 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Tổng số

3409,2

3464,1

37328,8

112,0

113,0

Phân theo nhóm hàng

 

 

 

 

 

Lương thực, thực phẩm

1328,8

1348,5

14370,2

117,4

114,2

Hàng may mặc

182,3

185,6

2056,1

103,6

104,9

Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

313,5

315,8

3367,9

107,0

107,0

Vật phẩm văn hoá, giáo dục

31,4

31,7

328,2

107,5

107,0

Gỗ và vật liệu xây dựng

512,7

524,4

5741,2

109,5

124,2

Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

46,2

50,3

653,6

100,0

105,5

Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)

87,8

92,2

933,3

100,7

110,4

Xăng dầu các loại

501

506,4

5431,1

119,2

115,7

Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

39,1

40,3

452,4

101,4

107,7

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

121,1

118,9

1340,8

106,2

104,8

Hàng hoá khác

211,1

213,8

2291,5

101,5

102,8

Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ

34,2

36,2

362,5

107,1

105,3

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]