Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 02 năm 2023
  

Thực hiện tháng 01/2023 so với tháng 01/2022

Ước tính tháng 02/2023
so với tháng 01/2023

Ước tính tháng 02/2023
so với tháng 02/2022

Lũy kế 02 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022

Đơn vị tính: %

Tổng số

85,6

106,0

113,7

98,1

B. Khai khoáng

46,4

127,8

139,8

74,2

07. Khai thác quặng kim loại

119,1

51,5

110,5

116,0

08. Khai khoáng khác

42,9

137,9

141,7

72,1

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

82,3

117,8

111,7

96,0

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

127,2

121,6

140,3

134,0

11. Sản xuất đồ uống

138,7

91,8

163,4

149,5

13. Dệt

76,9

118,4

108,8

91,5

14. Sản xuất trang phục

78,9

108,3

99,0

88,2

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

106,3

75,1

100,3

103,6

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

80,7

145,4

103,4

92,8

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

109,4

94,5

125,0

116,4

18. In, sao chép bản ghi các loại

119,3

79,3

135,3

125,8

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

117,2

98,6

130,0

123,2

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

108,4

80,8

105,2

106,9

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

85,7

107,3

119,3

100,3

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

56,5

169,9

111,9

82,1

24, Sản xuất kim loại

82,9

154,4

187,5

125,4

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

113,8

99,9

106,6

110,1

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

114,4

92,6

71,2

88,6

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100,0

100,0

100,0

100,0

29. Sản xuất xe có động cơ

100,0

0,0

0,0

50,0

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

77,8

110,5

113,8

93,3

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

89,3

106,1

121,0

103,2

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

61,4

151,7

144,8

94,1

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

106,4

55,5

137,1

115,6

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

106,4

55,5

137,1

115,6

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

109,9

105,3

98,4

103,7

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

112,2

104,2

97,3

104,1

37. Thoát nước và xử lý nước thải

94,8

102,9

101,4

98,0

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

106,8

112,1

102,3

104,4

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]