Số liệu KT-XH chủ yếu năm 2012
  

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Ước TH năm 2012

I

Kinh tế


1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) (%)

9,7


Tr.đó:  - Dịch vụ                          (%)

12,8


            - Công nghiệp - Xây dựng (%)

8,5


            - Nông Lâm Ngư nghiệp (%)

2,2

2

Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (GDP) (USD)

1.490

3

Giá trị xuất khẩu (triệu USD)

460,5

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (Tỷ đồng)

12.500

5

Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)

5861,4

II

Xã hội


6

Giảm tỷ suất sinh (‰)

(+0,6)


Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)

1,12

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)

15,0

8

Tỷ lệ hộ nghèo giảm còn (%)

8,0

9

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề (%)

48

10

Tạo việc làm mới (nghìn người)

16,6

III

Môi trường


11

Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch (%)

58

12

Độ che phủ rừng (%)

57,1


- Trồng mới (ha)

4.170

13

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom (%)

85

VI

 Số liệu ngành


14

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (tỷ đồng)

21.277

15

Tổng lượt khách du lịch (nghìn lượt)

1.733,3

16

Doanh thu du lịch (tỷ đồng)

1.395,5

17

Giá trị sản xuất Công nghiệp (tỷ đồng)

8.276,2

18

Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha)

79.347


      * Trong đó cây lúa

53.637


      * Năng xuất lúa cả năm (tạ/ha)

55,7

19

Tổng sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)

305,8

20

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (ha)

6.037

 

 Bản in]